HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

QUY TẮC ĐỂ GHI NHỚ NHỮNG DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC ĐỂ GHI NHỚ NHỮNG DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC TRONG TIẾNG ANH
Ngày đăng: (12-11-2016 06:00 PM) - Lượt xem: 3191

Trong giao tiếp tiếng anh, những danh từ không đếm được là rất quan trọng, nhưng có rất nhiều từ như vậy. Vậy làm thế nào để nhớ được chúng?

Ở bài này, thông qua việc phân loại tính chất của danh từ, chúng ta sẽ dễ dàng ghi nhớ danh sách những danh từ không thể chia này với những quy tắc để ghi nhớ những danh từ không đến được trong tiếng anh.

 

 

  1. DANH TỪ RIÊNG

Danh từ riêng chỉ tên người, vật, địa điểm,…

Ví du: Jack, Kates, Paris,…

  1. DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

Danh từ không thể dùng với số đếm, chúng là các danh từ để chỉ khái niệm, chất liệu, danh từ trừu tượng,..

Ví dụ:

  • Danh từ trừu tượng

Khác với những danh từ cụ thể mà bạn có thể cảm nhận được chúng qua các giác quan thông thường (nhìn, nghe, ngửi, sờ, thấy,…), danh từ trừu tượng là các danh từ không cảm nhận được qua các giác quan thông thường một cách cụ thể, nhưng bạn biết chúng tồn tại.

Ví dụ:

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/: thông tin

advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/: quảng cáo

economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học

advice /ədˈvaɪs/: lời khuyên

recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/: nghỉ ngơi, thư giãn

employment /ɪmˈplɔɪmənt/: công ăn việc làm

physics /ˈfɪzɪks/: vật lý

pollution /pəˈluːʃn/: sự ô nhiễm

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/: kiến thức

maths /mæθs/: toán

news /njuːz/: tin tức

measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi

mumps /mʌmps/: bệnh quai bị

 

  • Các danh từ chỉ chất liệu

 

iron/aɪrn/: sắt

air /eə(r)/: không khí

china /ˈtʃaɪ.nə/: sứ

clothing /ˈkləʊðɪŋ/: quần áo

crystal /ˈkrɪs.təl/: pha lê

food /fuːd/: thức ăn

geo /dʒel/: chất keo

glasses /ˈɡlæs·əz/: thủy tinh

meat /miːt/: thịt

metal /ˈmet̬.əl/: kim loại

plastic /ˈplæs.tɪk/: chất dẻo

shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội

soap /səʊp/: xà phòng

water /ˈwɔːtə(r)/ : nước

 

  • Các danh từ đại biểu

Các danh từ này đại biểu cho một nhóm các sự vật hiện tượng. Bản chất cũng giống như danh từ trừu tượng.

equipment /ɪˈkwɪpmənt/: trang thiết bị

furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/: đồ đạc

homework /ˈhəʊmwɜːk/: bài về nhà

luggage/baggage /ˈlʌɡɪdʒ/ /ˈɡɪdʒ/: hành lý

machinery /məˈʃiːnəri/: máy móc

merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ = goods /ɡʊdz/: hàng hóa

money /ˈmʌni/: tiền tệ

stationery /ˈsteɪʃənri/: văn phòng phẩm

 

Loading...
Vui lòng chờ ...