HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

NHỮNG TỪ VỰNG DỄ ĂN ĐIỂM TRONG LỲ THI IELTS

NHỮNG TỪ VỰNG DỄ ĂN ĐIỂM TRONG LỲ THI IELTS
Ngày đăng: (06-12-2016 06:10 PM) - Lượt xem: 1738

Nằm trong nhóm những từ “đắt” trong các kỳ thi IELTS, những từ vựng dưới đây sẽ đem lại có hội tăng điểm cho bạn, ngoại  ngữ cô Thúy Ikun sẽ bật mí cùng bạn những từ vựng dễ ăn điểm trong lỳ thi Ielts . Hãy ghi nhớ chúng nhé!

 

 

  • Manufacture = produce = make (v): sản xuất, tạo ra
  • Numerous = many (adj): rất nhiều, vô số
  • Remuneration = pay (n): tiền công, thù lao, tiền thưởng
  • Possesses = has (v): có, sở hữu
  • Purchase = afford = buy (v): mua
  • Ameliorate = improve (v): cải thiện, tiến triển
  • Approximately = about (pre): khoảng chừng, xấp xỉ
  • Apprehend = catch (v): bắt, tóm
  • Ascertain = learn (v): biết chắc, xác định, tìm hiểu
  • Assistance = support = help (n): giúp đỡ
  • Attempt = try (v): cố gắng, thử
  • Deliberate = careful consider (adj): thận trọng, cân nhắc
  • Commence = start (v): bắt đầu, mở đầu
  • Discontinue = stop (v): dừng lại
  • Exceedingly = very (adv): rất, quá
  • Magnitude = size (n): cỡ, dung lượng
  • Request = ask (v): yêu cầu, đòi hỏi, hỏi
  • Residence = home (n): chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
  • Subsequently = later (adv): sau đó, rồi thì
  • Terminate = annihilate = end (v): kết thúc, hoàn thành
  • Utilize = use/exploit (v): dùng, sử dụng, lợi dụng

Ví dụ:

+ The cost you manufacture/make/produce goods in China is cheaper than other coutries but the quality is much worse.

Chi phí sản xuất ra ở Trung Quốc thì rẻ hơn ở các nước khác nhưng chất lượng thì tệ hơn rất nhiều.

+ She took up residence/home in Canada.

Cô ấy đã có được nơi cư trú ở Canada.

+ We made a deliberate/careful consider decision to continue that risk plan.

Chúng tôi đã ra quyết định rất thận trọng để tiếp tục kế hoạch rủi ro đó.

+ There are many persuasive evidences that life will not be terminated/end after the death.

Có rất nhiều bằng chứng thuyết phục rằng cuộc sống sẽ không kết thúc sau khi chết.

+ He possesses/has a lot of value assets.

Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản có giá trị.

Theo dõi các bài học tiếng anh hữu ích được cập nhật ở chuyên mục Góc học tập để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh mỗi ngày nhé.

Loading...
Vui lòng chờ ...