HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

NHỮNG CÂU NÓI THÔNG DỤNG NHẤT TRONG NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN

NHỮNG CÂU NÓI THÔNG DỤNG NHẤT TRONG NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN
Ngày đăng: (24-10-2016 07:27 PM) - Lượt xem: 3295

Khi đi nhà hàng hay quán ăn nên sử dụng những câu nói thông dụng nào? Nên sử dụng cách nói nào thì hợp lý, sẽ hay hơn và chuyên nghiệp hơn, hãy sử dụng ngay những câu nói thông dụng nhất trong nhà hàng, quán ăn ngay sau đây nhé.

 

 

  1. Gọi điện thoại đặt bàn bằng tiếng Anh

 

Do you have any free table?   (Nhà hàng còn bàn trống không?)

A table for….., please.           (Cho tôi đặt một bàn cho…..người).

I’d like to make a reservation. (Tôi muốn đặt bàn).

I’d like to book a table. (Tôi muốn đặt bàn).

When for?         (Đặt cho khi nào?)

For what time?   (Đặt cho mấy giờ?)

This evening at……. (Tối nay lúc….. giờ)

Seven o’clock    : 7 giờ

Seven thirty       : 7 rưỡi

Eight o’clock      : 8 giờ

Eight thirty         : 8 rưỡi

Tomorrow at…… cho ngày mai lúc….

Noon                  : trưa

Twelve thirty       :12 giờ rưỡi

One o’clock        : 1 giờ

For how many people?    (Đặt cho bao nhiêu người?)

I have got a reservation.    (Tôi đã đặt bàn rồi)

Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)

 

  1. Hướng dẫn gọi món/order bằng tiếng Anh

Could I see the menu, please?     (cho tôi xem thực đơn được không?)

Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)

Can I get you any drink?        ( Quý khách có muốn uống gì không?)

Are you ready to order?         (Anh/ chị đã muốn gọi đồ chưa?)

Do you have any specials?    (Nhà hàng có món gì đặt biệt không?)

What’s the soup of the day?   (Món súp của hôm nay là món súp gì?)

What do you recommend?     (Anh/chị gợi ý món nào?)

What’s this dish?               (Món này là món gì?)

I’m on the diet.               (Tôi đang ăn kiêng)

I’m allergic to……       (Tôi bị dị ứng với….)

Wheat    : bột mì

Dairy products   : sản phẩm bơ sữa.

I’m severely allergic to…… (Tôi bị dị ứng nặng với…..)

Nuts    : lạc

Shellfish   : đồ hải sản có vỏ cứng

I’m a vegetarian.   (Tôi là người ăn chay).

I don’t eat….  (Tôi không ăn…)

Meat   : thịt

Pork    : thịt lợn

I will have the…. (Tôi chọn món).

Chicken breast   : ức gà

Roast beef    : thịt bò quay

I’ll take this  (Tôi chọn món này).

I’m sorry, we’re out of that.  (Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi).

For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak.  (Tôi gọi súp cho món khia vị, và bít tết cho món chính).

How would you like your steak. (Quý khách muốn món bít tết như thế nào?)

Rare   : tái

Medium-rare    : tái chín

Medium           : chín vừa

Well done        : chín kỹ

Is that all? (Còn gì nữa không ạ).

Would you like anything else? (Quý khách còn gọi gì nữa không ạ?)

Nothing else, thank you.  (Thế thôi, cám ơn)

How long will it take? (Sẽ mất bao lâu)

It will take about twenty minutes. (Mất khoảng 20 phút)

 

 

  1. Cách giao tiếp trong lúc ăn uống thường gặp bằng tiếng Anh.

Excuse me!     Xin lỗi!

Enjoy your meal!      (Chúc quý khách ngon miệng).

Bon appetite!         ( Chúc quý khách ngon miệng).

Would you like to taste the wine?  (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)

Could you have…  (Cho chúng tôi….)

Some more bread    :thêm ít bánh mì nữa

A jug of tap water    :Một bình nước máy

Still or sparkling        : nước không có ga hay có ga

Would you like any coffee or dessert?   (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?)

Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)

Could you see the desserts menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)

Was everything alright? (Mọi thứ ổn chứ ạ?)

Thanks, that was delicious.  (cám ơn, rất ngon)

Các câu trong trường hợp thức ăn sai, thức ăn không ngon.

This isn’t what I order.  (Đây không phải món tôi gọi).

This food’s cold.      (Thức ăn nguội quá).

This is too salty.     (Thức ăn mặn quá).

This doesn’t taste right.  (Món này không đúng vị).

We have been waiting a long time. (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi).

Is our meal on its way. (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)

Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?)

Cách yêu cầu tính tiền trong nhà hàng/ quán ăn bằng tiếng Anh

The bill, please   : cho xin hóa đơn

Could we have the bill, please?  Mang cho chúng tôi hóa đơn được không ạ?

Can I pay by card?          Tôi có thể thanh toán  bằng thẻ được không?

Do you take credit cards?     Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

Is service included?    Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

I’ll get this  :    Để tôi trả

Let’s split it  :    chúng tôi chia đi

Let’s share the bill   : chia hóa đơn đi.

 

Lưu lại để học dần nhé, chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!

 

Loading...
Vui lòng chờ ...