HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

MẪU CÂU DÙNG ĐỂ HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG

MẪU CÂU DÙNG ĐỂ HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG
Ngày đăng: (26-10-2016 08:48 PM) - Lượt xem: 2567

Bạn sẽ thấy những mẫu câu tiếng Anh này hữu ích nếu bạn đang bị lạc, muốn đến một nơi cụ thể hoặc muốn chỉ đường cho người khác, để học cách chỉ đường nhanh chóng và dễ dàng, cùng theo dõi các mẫu câu để hỏi và chỉ đường dưới đây nhé.

 

 

  1. ASKING DIRECTIONS – HỎI ĐƯỜNG
  1. Excuse me, could you tell me how to get to…? Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… không?
  2. Excuse me, do you know where the…is? Xin lỗi, bạn có biết… ở đâu không?
  3. I’m sorry, I don’t know. Xin lỗi, tôi không biết.
  4. Sorry, I’m not from around here. Xin lỗi, tôi không ở khu vực này.
  5. I’m looking for…. Tôi đang tìm….
  6. Are we on the right road for…? Chúng tôi đang đi đúng đường tới… không?
  7. Is this the right way for…? Đây có phải đường đi… không?
  8. Do yoy have a map? Bạn có bản đồ không?
  9. Can you show me on the map? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
  10. Where is the A super market, please? Làm ơn cho biết siêu thị A ở đâu?
  11. Excuse me, Where am I? Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào?
  12. I have lost my way. Tôi bị lạc
  13. Excuse me, can you show me the way to the station, please? Xin lỗi, làm ơn  chỉ giùm tôi đường ra ga.
  14. Is this the train for Hue? Có phải tàu lửa đi Huế không?
  15. Please, tell me the way to the waiting room. Làm ơn chỉ giùm tôi đường đến phòng đợi.
  16. Please, show me the way. Làm ơn chỉ đường giúp tôi.
  17. Will you please tell me, where am I? Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?
  18. I don’t remember the street. Tôi quên đường rồi.
  19. Where is the police station? Trụ sở công an ở đâu?
  20. Please tell me the way to the custom-office. Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan.
  21. Pardon me, can you tell me what this office is? Xin lỗi ông có thể cho tôi biết cơ quan gì ở đây không?
  22. Which way? Đi đường nào?
  23. Where do I turn? Tôi phải rẽ đường nào?
  24. What is this street? Đường này là đường gì?
  25. Where can I buy them? Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?

 

  1. GIVING DIRECTION – CHỈ ĐƯỜNG
  1. It’s this way. Chỗ đó ở phía này.
  2. It’s that way. Chỗ đó ở phía kia.
  3. You’re going the wrong way. Bạn đang đi sai đường rồi.
  4. You’re going in the wrong direction. Bạn đang đi sai hướng rồi.
  5. Take it road. Đi đường này.
  6. Go down there? Đi xuống phía đó.
  7. Take the first on the left. Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên.
  8. Take the second on the right. Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai.
  9. Turn right at the crossroads. Đến ngã tư thì rẽ phải.
  10. Continue straight ahead for about a mile. Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa.
  11. Continue past the fire station. Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa.
  12. You’ll pass a supermarket on your left. Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái.
  13. Keep going for another (hundred yards). Tiếp tục đi thêm (100 thước) nữa.
  14. It’ll be… chỗ đó ở…
  15. On your left. Bên tay trái bạn
  16. On your right. Bên tay phải bạn.
  17. Straight ahead of you. Ngay trước mặt bạn.
  18. Here it is. ở đây
  19. It’s over there.Ở đằng kia.
  20. Go straight. Turn to the left. Hãy đi thẳng rẽ bên trái.
  21. Turn around, you are going the wrong way. Hãy quay lại đi, bạn đi sai đường rồi.
  22. At the first cross-road, turn to the left. Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái.
  23. Go straight ahead. Đi thẳng về phía trước.
  24. Is there a bus station near here? Gần đây có trạm xe buýt nào không?

 

 

  1. HOW FAR IS IT? CHỖ ĐÓ CÁCH ĐÂY BAO XA?
  1. How far is it to…from here? Cách đây bao xa?
  2. Is it far? Chỗ đó có xa không?
  3. It’s…        :  chỗ đó…

Not far : không xa

Quiet close : khá xa

Quiet a long way : khá xa

A long way on foot : khá xa nếu đi bộ

A long way to work : khá xa nếu đi bộ

About a mile from here : cách đây khoảng 1 dặm.

 

  1. GIVING DIRECTIONS TO DRIVERS – CHỈ ĐƯỜNG CHO TÀI XẾ
  1. Follow the signs for (the town center) : đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố.
  2. Continue straight on pass some traffic lights : tiếp tục đi thẳng qua đường giao thông.
  3. At the second set of traffic lights, turn left : đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái.
  4. Go over the roundabout : đi qua bùng bình
  5. Take the second exit at the roundabout : đến chỗ bùng bình thì rẽ theo lối thứ 2.
  6. Turn right at the T-junction  : rẽ phải ở ngã ba hình chữ T.
  7. Go under the bridge  :  đi dưới cầu
  8. Go over the bridge  : đi trên cầu
  9. You’ll cross some railway lines  : bạn sẽ đi cắt qua một đường ray.

 

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!

Loading...
Vui lòng chờ ...