Bạn muốn gửi lời động viên chân thành và ấm áp nhất tới người thân hay bạn bè mình trước một kỳ thi. Hãy tham khảo những câu chút song ngữ sau để có ngay những lời chúc thi tốt bằng tiếng anh nhé:
- Wishing you all the very bests for your exams.
Mong nhưng điều tốt đẹp nhất đến với bạn trong kỳ thi.
- Everything will be fine. You can do it/ you can make it.
Mọi thứ sẽ ổn cả thôi. Bạn có thể làm được mà.
- Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you’ll have success in everything you do!
Mọi người đều cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn, và hy vọng rằng bạn sẽ thành công trong những việc mà bạn làm!
- You have done deep studyfor getting good marks. I know you will top the exam or getting merit easily. My warmth wishes are always with you.
Bạn đã học hành rất chăm chỉ để đạt được điểm cao. Mình biết bạn sẽ dẫn đầu ky thi hoặc sẽ vượt qua nó một cách dễ dàng. Những lời cầu chúc ấm áp nhất của mình sẽ luôn bên bạn.
- Wishing you look and success in your recent exam!
Mình mong rằng bạn sẽ thật may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới.
- Good luck for your exam!
Chúc bạn kỳ thi may mắn!
- Well done! It’s a fantastic result. Congratulations on passing! You deserve it after so much hard work.
Bạn làm tốt lắm! Một kết quả tuyệt vời. Chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi! Bạn thật xứng đáng sau bao nhiêu nỗ lực học tập.
- Wishing you success in your exams!
Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!
- All the bests for your exam!
Mong những điều tốt đẹp nhất sẽ đến trogn kỳ thi của bạn!
- Every time I wish you luck, something miraculous happen in your life. Keeping that tradition alive, here’s wishing that you perform to your very bests in your exams.
Mỗi khi mình chúc bạn may mắn, thì điều gì đó diệu kỳ sẽ xảy ra với cuộc sống của bạn. Cứ như thế, nên mình cầu mong bạn sẽ làm tốt nhất trong kỳ thi của mình.
- I know this exams means a lot to you. I’ve lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.
Mình biết kỳ thi này rất quan trọng với bạn. Mình vừa mới thắp nến và cầu nguyện một điều nho nhỏ cho bạn, mình cầu rằng may mắn luôn bên cạnh bạn.
- Give your bests shot on it. I am pretty confident that you can make it. My bests wishes are with you.
Hãy cố gắng hết sức nhé! Mình tự tin là bạn sẽ làm được. Điều ước tốt nhất của mình sẽ luôn ở bên bạn.
- Wish you load of goodluck for your exam. Don’t worry and give your bests shot. And leave the rest. Goodluck and do well in your exams!
Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé! Chúc bạn may mắn và làm bài tốt.
- I know that the hard work you have done for your exam. That’s very important in your life. I wish you bests luck for you.
Mình biết bạn đã rất nỗ lực cho kỳ thi. Nó rất quan trọng trong cuộc đời bạn. mong điều may mắn nhất sẽ đến với bạn.
- Keep calm and goodluck on your exams.
Hãy thật bình tĩnh và gặp nhiều may mắn trong kỳ thi nhé!
- The belief, work, efforts you’ve done to get the goal or success will definitely complete. My best wishes for you.
Niềm tin, công việc, nỗ lực mà bạn đã làm để đạt được mục đích và thành công chắc chắn sẽ hoàn thành. Mong điều tốt đẹp nhất đến với bạn.
Theo dõi các bài học tiếng anh hữu ích được cập nhật ở chuyên mục Góc học tập để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh mỗi ngày nhé.
Các tin liên quan: