HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI WHAT

CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI WHAT
Ngày đăng: (02-11-2016 06:37 PM) - Lượt xem: 1770

Chúng ta biết rằng “WHAT” là từ được dùng trong câu hỏi “CÁI GÌ”. Tuy nhiên có rất nhiều câu cảm thán và cụm từ bắt đầu bằng chữ này. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng anh và nói tiếng anh hay hơn bằng những cụm từ thông dụng với what, cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

  • What a fool! : Đồ ngốc

Ví dụ:

What a fool I did tell that to him.

Tôi thật ngốc khi kể điều đó ra cho anh ta.

  • What a relief! : Thật nhẹ nhõm/ nhẹ cả người

Ví dụ:

What a relief I did complete all my homework.

Thật là nhẹ người tôi đã làm hết bài tập về nhà rồi.

  • What a blessing! Thật may quá!

Ví dụ:

Oh what a blessing! She did find out her car key.

Thật may quá! Cô ấy đã tìm thấy chìa khóa xe.

  • What a shame! Thật là xấu hổ!

Ví dụ:

What a shame you did steal bread from the store!

Thật xấu hổ khi con ăn trộm bánh mì tại cửa hàng.

  • What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây.

Ví dụ:

What is it now? I did try my best to complete my work.

Giờ thì cái gì nữa đây? Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.

  • What a pity! Thật tiếc quá.

Ví dụ:

What a pity! I couldn’t take part in your party today.

Thật tiếc quá! Tôi không thể dự bữa tiệc của bạn hôm nay được.

  • What’s a beautiful day! Một ngày đẹp trời làm sao.

Ví dụ:

What’s a beautiful day! We will go out for picnic

Thật là một ngày đẹp trời, chúng ta sẽ ra ngoài đi picnic.

  • What a dope! Thật là nực cười.

Ví dụ:

What a dope when she show off how wealthy she is.

Thật là buồn cười khi cô ấy khoe khoang cô ấy giàu có như thế nào.

  • What’s going on?  Chuyện gì đã xảy ra vậy.

Ví dụ:

Why all people look so stressful! What’s going on?

Sao trông mọi người có vẻ căng thẳng thế? Có chuyện gì xảy ra vậy?

  • What’s up? Có chuyện gì vậy?

Ví dụ:

My son tell me that you find me. What’s up?

Con trai tôi bảo cậu tìm tôi. Có chuyện gì vậy?

  • What’s happen? Chuyện gì xảy ra thế?

Ví dụ:

I saw many police standing outside the building. What’s happen?

Tôi thấy rất nhiều cảnh sát ở ngoài tòa nhà. Chuyện gì xảy ra thế?

  • What the hell? Chuyện quái quỷ gì thế?

Ví dụ:

The road is surrounded by police, I couldn’t move, I’ll be late. What’s the hell?

Con đường bị cảnh sát bao vây, tôi không thể đi được, tôi sẽ muộn mất. Chuyện quái quỷ gì thế nhỉ?

Theo dõi các bài viết được cập nhật mỗi  ngày trên web https://tienganhikun.com/ để nâng cao học tiếng anh giao tiếp với các bài viết bổ ích nhé.

 

Loading...
Vui lòng chờ ...