Giao thông là chuyện sảy ra mỗi ngày, ai cũng phải tham gia giao thông và những vấn đề về giao thông sảy mỗi ngày: kiếm bản đồ, bể bánh xe, tắc đường, sửa xe,… tất cả những vấn đề đó đểu là những vấn đề về giao thông, ngoài ra còn có những từ vựng tiếng anh về các vấn đề về giao thông nào, cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.
- puncture: thủng xăm
- car park : bãi đỗ xe
- car wash: rửa xe ô tô
- parking ticket : vé xe
- driving test: thi bằng lái xe
- driving licence : bằng lái xe
- traffic jam: tắc đường
- to stall : làm chết máy
- road map: bản đồ đường đi
- traffic light : đèn giao thông
- speeding fine : phạt tốc độ
- bypass: đường vòng
- signpost: biển báo
- petrol pump : bơm xăng
- petrol : xăng
- to skid: trượt bánh xe
- jack : đòn bẩy
- speed: tốc độ
- puncture : thủng xăm
- to brake: phanh
- to slow down: giảm tốc độ
- to accelerate: tăng tốc
Bây giờ thì bạn có thể sẵn sàng ra ngoài để hỏi và chỉ đường rồi đúng không nào, cũng đơn giản chứ không quá khó như bạn nghĩ đúng không, cùng theo dõi các bài học từ vựng tiếng anh được cập nhật mỗi ngày trên web: https://tienganhikun.com/ để năng cao kiến thức tiếng anh nhé.