HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI MUA SẮM

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI MUA SẮM
Ngày đăng: (19-12-2016 08:43 PM) - Lượt xem: 1954

Hẳn các bạn đã học được các mẫu câu giao tiếp thông dụng rồi phải không? Hôm nay, Ikun  sẽ giới thiệu với các bạn sẽ giới thiệu với các bạn mẫu câu tiếng Anh khác, phải nói là siêu hữu ích khi các bạn đi mua sắm nha!

 

 

  1. CÁC CÂU HỎI
  • Excuse me! How much is it? – Xin lỗi, cái này bao nhiêu vậy?
  • Excuse me! How much are these? – Mấy cái này bao nhiêu vậy?
  • How much does it cost? – Cái này bao nhiêu tiền vậy?
  • How much is the tax? – Thuế hết bao nhiêu vậy?
  • What is the price after the discount? – Cái này sau khi chiết khấu thì là bao nhiêu vậy?
  • What is the total? – Tất cả hết bao nhiêu vậy?
  • Do you take/ accept cash? (or credit card, debit, cheques) - Ở đây có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt không? (Hoặc thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, séc)
  • Is this new or used? – Cái này là mới hay đã qua sử dụng vậy?
  • May I try this on? – Tôi có thể thử cái này không?
  • Do you have “this” in…? (a different size: extra small, small, medium, large, extra large) – Bạn có cái này cỡ khác không?
  • Can I return it if I need to? – Tôi có thể trả lại hàng không?
  • Can you tell me where the… are? (coat, hat,…) – Bạn có thể chỉ tôi chỗ để… không? (áo khác, mũ,…)
  • Could you give me any off? – Bạn có thể giảm giá cho tôi được không?
  • Can I change another one if it’s not suitable for me? – Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không hợp với tôi được không?
  • What’s the material of this one? – Cái này được làm chất liệu gì vậy?
  • How does this jean look on me? – Trông tôi mặc quần bò này thế nào?
  • Where’s the fitting room? – Phòng thay đồ ở đâu vậy?
  1. NÊU VẤN ĐỀ
  • I’m afraid you gave me the wrong change. – Tôi e rằng bạn trả nhầm tiền lẻ cho tôi.
  • It doesn’t fit. – Nó không vừa
  • I need to return this. OR I need to take this back. – Tôi cần phải trả hàng
  • I lost my receipt – Tôi bị mất hóa đơn
  • It’s the wrong size. – Cỡ này không vừa.
  • It’s too small/ big/ wide/ tight/ expensive. – Nó quá nhỏ/ rộng/ chật/ đắt.
  1. KHUYẾN MẠI

*      Buy one get one free. – Mua 1 tặng 1

*      Buy one get 50% off your second item. – Mua 1 sản phẩm được giảm 50% sản phẩm thứ hai.

*      Buy now pay later. – Mua trước, thanh toán sau.

  1. HỘI THOẠI

A: Good afternoon. What can I do for you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

B: I’d like to buy a shirt.

Tôi muốn mua áo sơ mi

A: What size please?

Bạn mặc cỡ nào?

B: Size S (Cỡ S)

A: Here’s one in your size. (Cỡ đó đây bạn)

B: May I try it on? (Tôi có thể mặc thử chứ?)

A: Of course. The fitting room is over there.

Tất nhiên. Phòng thử đồ ở đằng kia ạ.

Lưu lại để học nhé, hy vọng đây sẽ là bài học tiếng anh thú vị để bạn có thể tăng khả năng giao tiếp tiếng anh dễ dàng hơn nhé, theo dõi các bài học tiếng anh được chia sẻ mỗi ngày trên website: https://tienganhikun.com/ nhé!

 

 

Loading...
Vui lòng chờ ...