Các cụm từ chỉ thời gian xuất hiện phổ biến nhất trong bài nói, viết hay giao tiếp hàng ngày. Bài học hôm nay chúng sẽ tìm hiểu về 16 từ mô tả thời gian phổ biến nhất trong tiếng anh, lưu lại để học ngay nhé!
- TỪ NÓI VỀ QUÁ KHỨ
- Ago: trước đây, về trước
Ex: I saw her 3 years ago.
Tôi đã gặp cô ấy 3 năm trước đây.
- Yesterday: ngày hôm qua
Ex: My son went to the zoo yesterday.
Con trai tôi đã đi đến sở thứ vào ngày hôm qua.
- Last (year/month/week/…) năm/ tháng/ tuần… vừa qua
Ex: We traveled to Da Nang last summer.
Chúng tôi đã đến Đà Nẵng vào mùa hè vừa rồi.
- GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
- On + Ngày
Ex: I often go fishing on Sunday.
Tôi thường đi câu cá vào chủ nhật.
+ She gave me some flowers on my birthday.
Cô ấy tạng tôi một vài bông hoa vào ngày sinh nhật của tôi.
- At + giờ/ mốc thời gian
Ex: My mother goes home at 6 pm.
Mẹ tôi trở về nhà lúc 6h tối
+ What will you do at Christmas?
Bạn sẽ làm gì vào dịp Giáng Sinh?
+ He always plays video games at the weekend.
Anh ấy thường chơi trò chơi điện tử vào dịp cuối tuần.
Chú ý: “at the weekend” là cách dùng trong tiếng Anh-Anh, trong tiếng Anh-Mỹ sec dùng “ on the weekend”.
- In + thế kỉ/ năm/ tháng/ mùa/ thời điểm trong ngày.
Ex: We will get married in 2020.
Chúng tôi dự định đám cưới vào năm 2020.
+ It is cool in the fall.
Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.
+ He left Ha Noi for Hai Phong in the morning.
Anh ấy rời Hà Nội tới Hải Phòng trong buổi sáng.
Chú ý: Trong trường hợp câu có cả thời điểm trong ngày và thứ, chúng ta sẽ dùng “on”.
Ex: He left Ha Noi for Hai Phong om Monday morning.
Anh ấy rời Hà Nội đến Hải Phòng vào buối sáng thứ hai.
- For + khoảng thời gian
Ex: We have lived here for 3 years.
Chúng tôi đã sống ở đây được 3 năm rồi.
- Since + mốc thời gian
Ex: They have built this house since March.
Họ xây ngôi nhà này từ tháng 3.
- During + khoảng danh từ cho biết sự việc xảy ra ở khoảng thời gian nào
Ex: We were happy during the holiday.
Chúng tôi rất vui vẻ trong suốt kỳ nghỉ.
- LIÊN TỪ
- Before: trước
Ex: I brush my teeth before eating breakfast.
Tôi đáng răng trước khi ăn sáng.
- After: sau đó
Ex: After I called her, I left.
Sauk hi gọi cho cô ấy, tôi đã rời đi.
- Then : sau đó, rồi thì
Ex: First, she went to Ha Noi. Then, she went to Ninh Binh.
Đầu tiên cô ấy tới Hà Nội. sau đó, cô ấy tới Ninh Bình.
- Later: sau đó, sau này
Ex: Later that day, I received a letter.
Sau ngày hôm đó, tôi đã nhận được một bức thư.
Lưu lại để học nhé, hy vọng những chia sẻ hữu ích từ ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ cung cấp những kiến thức tiếng Anh hữu ích cho bạn để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh nhé.
Các tin liên quan: