HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 180: Từ vựng tiếng anh về các vấn đề về giao thông

CHỦ ĐỀ 180: Từ vựng tiếng anh về các vấn đề về giao thông
Ngày đăng: (08-10-2016 06:54 PM) - Lượt xem: 2020

Giao thông là chuyện sảy ra mỗi ngày, ai cũng phải tham gia giao thông và những vấn đề về giao thông sảy mỗi ngày: kiếm bản đồ, bể bánh xe, tắc đường, sửa xe,… tất cả những vấn đề đó đểu là những vấn đề về giao thông, ngoài ra  còn có những từ vựng tiếng anh về các vấn đề về giao thông nào, cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.

 

 

  1. puncture: thủng xăm
  2. car park : bãi đỗ xe
  3. car wash: rửa xe ô tô
  4. parking ticket : vé xe
  5. driving test: thi bằng lái xe
  6. driving licence : bằng lái xe
  7. traffic jam: tắc đường
  8. to stall : làm chết máy
  9. road map: bản đồ đường đi
  10. traffic light : đèn giao thông
  11. speeding fine : phạt tốc độ
  12. bypass: đường vòng
  13. signpost: biển báo
  14. petrol pump : bơm xăng
  15. petrol : xăng
  16. to skid: trượt bánh xe
  17. jack : đòn bẩy
  18. speed: tốc độ
  19. puncture : thủng xăm
  20. to brake: phanh
  21. to slow down: giảm tốc độ
  22. to accelerate: tăng tốc

 

 

Bây giờ thì bạn có thể sẵn sàng ra ngoài để hỏi và chỉ đường rồi đúng không nào, cũng đơn giản chứ không quá khó như bạn nghĩ đúng không, cùng theo dõi các bài học từ vựng tiếng anh được cập nhật mỗi ngày trên web:  https://tienganhikun.com/ để năng cao kiến thức tiếng anh nhé.

Loading...
Vui lòng chờ ...