Review: Các thì quá khứ - Past Tenses
REVIEW: SIMPLE PAST, PAST CONTINUOUS, PAST PERFECT, PAST PERFECT CONTINUOUS
5. SIMPLE PAST TENSE
FORM |
USEAGE |
ADVERB OF TIME
|
Affirmative: S + V2/ V_ED TOBE: WAS/ WERE Negative: S + DIDNOT (DIDN’T) + V TOBE: WAS NOT = WASN’T WERE NOT = WEREN’T Interrogative: DID + S + V? WAS / WERE + S? Examples: (+) I was at my university (-) I wasn’t at my university (?) Were you at your university?
(+) I went to Vung Tau yesterday (-) I didn’t go to Vung Tau yesterday (?) Did you go to Vung Tau yesterday? |
1.used to express an action that happened finished in the past Ex: He died at 1980 Tom went to Paris last summer
|
Last week/ month/ year.... Yesterday Ago ( 2 days ago, 15 minutes ago..) This is the last time... Once Before Once upon a time: ngày xửa ngày xưa In + mốc thời gian ở quá khứ
|
6. THE PAST CONTINUOUS
FORM |
USAGE |
ADVERBS OF TIME
|
Affirmative: I/ HE/SHE/IT + WAS + V-ING WE/YOU/THEY +WERE+V-ING
Negative: S + WAS/WERE + NOT + V-ING WAS NOT = WASN’T WERE NOT = WEREN’T
Interrogative: WAS/ WERE + S + V-ING?
Example: (+) I was working yesterday (-) I wan not working yesterday (?) Were you working yesterday?
|
1.used to put emphasis on the course of an action at a specific time in the past Ex: I was doing my homework at 6pm last Saturday
|
When While Yesterday A specific time in the past: at 8pm yesterday….
|
7. THE PAST PERFECT
FORM |
USAGE |
ADVERBS OF TIME
|
Affirmative: S+ HAD + V3/V_ED
Negative: S + HAD NOT (HADN’T) + V3/V_ED
Interrogative: HAD + S + V3/V_ED?
Example: (+) I had lived in Hue before 1975 (-) I had not lived in Hue before 1975 (?) Had you lived in Hue before 1975
|
Used to indicate that one action occurred and completed before another action in the past
Ex: When I got up this morning, my father had already left
|
When Before After Just, already
|
8. PAST PERFECT CONTINUOUS
FORM |
USAGE |
ADVERBS OF TIME
|
Affirmative: S+ HAD +BEEN + V-ING
Negative: S + HAD NOT (HADN’T) + BEEN + V_ING Interrogative: HAD + S + BEEN + V_ING?
Example: (+) I had been living in Hue before 1975 (-) I had not been living in Hue before 1975 (?) Had you been living in Hue before 1975
|
Used to indicate that one action occurred and completed before another action in the past and often have a duration of time in the past
Ex: They had been living in London for 10 years when I met them
|
When Before After Just, already
|
Các tin liên quan:
- 30 từ đi với In (27-06-2017 - Lượt xem: 3281)
- danh từ say "no" với số nhiều (26-06-2017 - Lượt xem: 2859)
- mother - từ đẹp nhất trong tiếng anh (20-06-2017 - Lượt xem: 3088)
- 103 từ viết tắt đố bạn biết hết (10-06-2017 - Lượt xem: 8732)
- Từ nối về cách chinh phục mọi bài luận trong tiếng Anh (10-06-2017 - Lượt xem: 3183)
- những cấu trúc tiếng Anh cần nhớ (07-06-2017 - Lượt xem: 3160)
- Từ đồng nghĩ trong tiếng Anh (05-06-2017 - Lượt xem: 3301)
- 126 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh (03-06-2017 - Lượt xem: 4965)
- 19 kiểu viết tắt siêu teen (01-06-2017 - Lượt xem: 2960)
- phân biệt everything, something, anything, nothing (25-05-2017 - Lượt xem: 6626)
- 350 động từ tiếng Anh nhất thiết phải nhớ (19-05-2017 - Lượt xem: 10791)
- mẹo ghi nhớ trong tiếng Anh (19-05-2017 - Lượt xem: 3434)
- tips để ghi nhớ một số quy tắc trong tiếng Anh (12-05-2017 - Lượt xem: 2659)
- 17 thành ngữ tiếng anh cực hay - tienganhikun (11-05-2017 - Lượt xem: 2604)
- cụm từ chỉ lượng - tienganhikun (11-05-2017 - Lượt xem: 2634)
- 70 tính từ miêu tả tính cách con người - tienganhikun (10-05-2017 - Lượt xem: 5363)
- MẸO HAY TOIEC - 5 TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2364)
- CÁC NGÀY LỄ CỦA VIỆT NAM - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 2327)
- QUOTES OF THE WEEK - CHÂM NGÔN CUỘC SỐNG - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2258)
- 40 cấu trúc sẽ có trong mọi kì thi - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 3394)
- những quy tắc trọng âm - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 4391)
- từ vựng tiếng Anh theo bảng chữ cái - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 4005)
- từ vựng tiếng Anh về biển cả - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 3743)
- TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTEING TOEIC - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2272)
- từ vựng toeic miêu tả vật phần hai - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2226)
- từ vựng toeic miêu tả vật phần một - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2191)
- từ vựng toeic miêu tả người phần ba - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2244)
- từ vựng toeic miêu tả người phần hai - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2204)
- từ vựng toeic miêu tả người phần một - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2280)
- PART 3 - TOEIC LISTENING: CONVERSATIONS (01-05-2016 - Lượt xem: 3327)
- PART 2 - TOEIC LISTENING: QUESTION & RESPONSES (01-05-2016 - Lượt xem: 4218)
- Review: Các thì tương lai - Future Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 6909)
- Review: Các thì hiện tại - Present Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 2824)
- TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTEING TOEIC - PHẦN MỘT (16-01-2016 - Lượt xem: 4696)
- BÍ KÍP LẤY ĐIỂM TUYỆT ĐỐI PHẦN 1 BÀI NGHE TOEIC (16-01-2016 - Lượt xem: 3258)
- Luyện thi TOEIC cấp tốc 5 tuần (16-01-2016 - Lượt xem: 9383)
- KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC 500-550+ điểm (16-01-2016 - Lượt xem: 11461)
- KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC CƠ BẢN ĐẦU RA 450 ĐIỂM (15-01-2016 - Lượt xem: 12125)