Review: Các thì hiện tại - Present Tenses
REVIEW: SIMPLE PRESENT, PRESENT CONTINUOUS,
PRESENT PERFECT, PRESENT PERFECT CONTINUOUS
1. SIMPLE PRESENT TENSE
FORM |
USAGE |
ADVERBS OF TIME
|
Affirmative: To be = am/is/are I, We, You, They +verb bare He, She, It + Verb (s/es)
Negative: I am not… He / She/ It is not… (isn’t) We/ You/They are not… (aren’t) I/ We/You/They + DONOT ( don’t)+ Vo He/She/It + DOESNOT (doesn’t) + Vo
Interrogative: DO+ I/You/ We/ They + Verb? DOES + He/She/ IT + Verb?
Examples: (+) I am a student. (-) I am NOT a student (?) Am I a student?
(+) Mary gets up early. (-) Mary DOES NOT get up early (-) DOES Mary get up early |
1. For a general truth Ex: The sun rises in the East I am a student
2.For habits which happen and repeat in the present Ex: Mary often goes to school by bicycle I get up early every morning
|
Adverb of frequency Often, usually, frequently, always, constantly, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every day, monthly, yearly, daily, once a day/month/ year, twice a day/month/ year....
POSITION OF ADVERB OF FREQUENCY:: 1.BEFORE MAIN VERBS 2. AFTER TOBE
Ex: She is ALWAYS sick She ALWAYS get sick
|
2. PRESENT CONTINUOUS
FORM |
USAGE |
ADVERBS OF TIME
|
Affirmative: I AM + V-ING HE, SHE, IT + IS + V-ING WE, YOU, THEY + ARE +V-ING
Negative: S+ AM/IS/ARE + NOT + V-ING Interrogative: AM/IS/ARE + S + V-ING?
Examples: (+) Mary is going to school (-) Mary IS NOT going to school (-) IS Mary going to shool?
|
1.Action are happening in the present time at the moment of speaking Ex: The children are playing football now? What are you doing at the moment?
2. An action happens in near future I am flying to New York tomorrow
Note: Chỉ dùng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN / QUÁ KHỨ ĐƠN và không dùng THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN/ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN với các ĐỘNG TỪ TRI GIÁC VÀ ĐỘNG TỪ CHỈ NHẬN THỨC như sau: See, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget
She wants to go for a walk now NOT: she is wanting to go for a walk now |
Adverb of time: Now At the moment At this time At present
In Imperative Structure Be quiet! The baby is sleeping
|
3. THE PRESENT PERFECT
FORM |
USAGE |
ADVERB OF TIME
|
Affirmative: I/WE/YOU/THEY + HAVE + V3/ED HE/SHE/IT + HAS + V3/ED
Negative: I/WE/YOU/THEY + HAVE NOT (HAVEN’T) + V3/ED
HE/SHE/IT + HAS NOT (HASN’T) + V3/ED Interrogative: HAVE + I/YOU/WE/THEY + V3/ED?
HAS + HE/SHE/IT + V3/ED?
Examples: (+) Mary HAS READ book for 2 hours (-) Mary HASN’T READ book for 2 hours (?) HAS Mary READ book for 2 hours?
|
1.An action that began in the past and continues up to the present time Ex: Mary has lived in this house for 10 years
2. A past action still an effect upon something at the present Ex He has broken his leg, so he can’t play tennis.
|
Adverb of time: + just: vừa mới, gần đây ( đứng sau have/has) +recently: gần đây (đứng sau have/has hoặc cuối câu) +lately: gẩn đây ( đứng cuối câu) + never: chưa bao giờ (đứng sau have/has) + yet: chưa ( chỉ đứng cuối câu và dùng trong khẳng định và nghi vấn) + for +since + ever: đã từng + already: rồi ( đứng sau have/has hoặc đứng cuối câu) + so far, until now, up to now, up to the present: cho đến bây giờ + It is / This is the first time/ the second times/ the three times.... + IN STRUCTURE OF SUPERLATIVE COMPARISON Ex: It is the most boring film I have ever seen
SINCE AND FOR: SINCE: for a point of time FOR: for a period of time Ex: I have studied English for 3 years I have studied English since 1999
After SINCE, use SIMPLE PAST Ex: I haven’t seen her since she was a little girl
|
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS
FORM |
USAGE |
ADVERBS OF TIME |
Affirmative: I/WE/YOU/THEY + HAVE + BEEN + V-ING HE/SHE/IT + HAS + BEEN + V-ING
Negative: I/WE/YOU/THEY + HAVE NOT (HAVEN’T) + BEEN + V-ING HE/SHE/IT + HAS NOT (HASN’T) + BEEN + V-ING
Interrogative: HAVE + I/YOU/WE/THEY + BEEN + V-ING? HAS + HE/SHE/IT + BEEN + V-ING?
Examples: (+) Mary HAS BEEN READING book for 2 hours (-) Mary HASN’T BEEN READING book for 2 hours (?) HAS Mary BEEN READING book for 2 hours? |
Use alike the Present Perfect, but emphasize the continuation of an action |
|
Các tin liên quan:
- 30 từ đi với In (27-06-2017 - Lượt xem: 3281)
- danh từ say "no" với số nhiều (26-06-2017 - Lượt xem: 2859)
- mother - từ đẹp nhất trong tiếng anh (20-06-2017 - Lượt xem: 3089)
- 103 từ viết tắt đố bạn biết hết (10-06-2017 - Lượt xem: 8732)
- Từ nối về cách chinh phục mọi bài luận trong tiếng Anh (10-06-2017 - Lượt xem: 3183)
- những cấu trúc tiếng Anh cần nhớ (07-06-2017 - Lượt xem: 3160)
- Từ đồng nghĩ trong tiếng Anh (05-06-2017 - Lượt xem: 3302)
- 126 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh (03-06-2017 - Lượt xem: 4966)
- 19 kiểu viết tắt siêu teen (01-06-2017 - Lượt xem: 2960)
- phân biệt everything, something, anything, nothing (25-05-2017 - Lượt xem: 6626)
- 350 động từ tiếng Anh nhất thiết phải nhớ (19-05-2017 - Lượt xem: 10792)
- mẹo ghi nhớ trong tiếng Anh (19-05-2017 - Lượt xem: 3434)
- tips để ghi nhớ một số quy tắc trong tiếng Anh (12-05-2017 - Lượt xem: 2660)
- 17 thành ngữ tiếng anh cực hay - tienganhikun (11-05-2017 - Lượt xem: 2605)
- cụm từ chỉ lượng - tienganhikun (11-05-2017 - Lượt xem: 2635)
- 70 tính từ miêu tả tính cách con người - tienganhikun (10-05-2017 - Lượt xem: 5363)
- MẸO HAY TOIEC - 5 TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2364)
- CÁC NGÀY LỄ CỦA VIỆT NAM - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 2327)
- QUOTES OF THE WEEK - CHÂM NGÔN CUỘC SỐNG - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2258)
- 40 cấu trúc sẽ có trong mọi kì thi - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 3395)
- những quy tắc trọng âm - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 4391)
- từ vựng tiếng Anh theo bảng chữ cái - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 4005)
- từ vựng tiếng Anh về biển cả - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 3743)
- TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTEING TOEIC - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2272)
- từ vựng toeic miêu tả vật phần hai - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2227)
- từ vựng toeic miêu tả vật phần một - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2192)
- từ vựng toeic miêu tả người phần ba - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2245)
- từ vựng toeic miêu tả người phần hai - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2204)
- từ vựng toeic miêu tả người phần một - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2281)
- PART 3 - TOEIC LISTENING: CONVERSATIONS (01-05-2016 - Lượt xem: 3327)
- PART 2 - TOEIC LISTENING: QUESTION & RESPONSES (01-05-2016 - Lượt xem: 4218)
- Review: Các thì tương lai - Future Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 6909)
- Review: Các thì quá khứ - Past Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 3444)
- TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTEING TOEIC - PHẦN MỘT (16-01-2016 - Lượt xem: 4696)
- BÍ KÍP LẤY ĐIỂM TUYỆT ĐỐI PHẦN 1 BÀI NGHE TOEIC (16-01-2016 - Lượt xem: 3259)
- Luyện thi TOEIC cấp tốc 5 tuần (16-01-2016 - Lượt xem: 9383)
- KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC 500-550+ điểm (16-01-2016 - Lượt xem: 11461)
- KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC CƠ BẢN ĐẦU RA 450 ĐIỂM (15-01-2016 - Lượt xem: 12126)