PART 2 - TOEIC LISTENING: QUESTION & RESPONSES
PART 2: QUESTION AND RESPONSES
Hôm nay, cô Thúy IKUN chia sẻ với các bạn kỹ năng làm bài thi TOEIC Part 2 các dạng câu hỏi và các bẫy thường gặp trong bài thi TOEIC nha. Các bạn có thể theo dõi trên website hoặc trên kênh YOUTUBE: Cô THÚY IKUN - https://www.youtube.com/watch?v=HziFzg1JoL4
CÁC “BẪY” THƯỜNG HAY GẶP TRONG BÀI THI TOEIC PHẦN 2
BẪY SỐ 1: SIMILAR SOUNDING WORDS
Nghĩa là những từ phát âm nghe tương tự nhau. Đây là bẫy hay gặp nhất trong bài thi TOEIC. Thông thường 90% các câu trả lời mà có những từ phát âm tương tự nhau thường là những đáp án sai.
Examples:
What did you think of the movie?
- I liked it a lot
- I saw it yesterday
- I moved the furniture myself
Trong câu ví dụ này, cặp từ phát âm giống nhau là movie – moved trong đáp án (C), nên đáp án (C) là đáp án không đúng. Đáp án (B) cũng là đáp án không đúng vì câu trả lời không phù hợp với câu hỏi. Đáp án (A) là đáp án đúng nhất để trả lời về câu hỏi ý kiến ở trên.
BẪY SỐ 2: REPEATING WORDS
Trong phần thi này, các bạn cũng nghe nhiều từ trong đáp án lặp lại trong câu hỏi. Các từ được lặp lại trong câu trả lời thường là câu trả lời sai vì nó thường mang nghĩa không phù hợp với câu trả lời.
Example:
Are you in charge of this project? ( Bạn có liên quan đến dự án này không)
- No, they only charged us 100 dollars. ( Không, họ chỉ lấy phí chúng tôi 100 đô la)
- No, Mrs. Ono is the supervisor.
- No, it’s not very large.
Đáp án (A) lặp lại từ charge nhưng mang nghĩa khác với câu hỏi. Đáp án (C) có cặp từ đồng âm khác nghĩa charged – large. Loại trừ đáp án A và C, ta chọn đáp án B.
BẪY SỐ 3: WH-QUESTIONS ARE ANSWERED WITH YES/NO
Khi bạn nghe câu hỏi , bắt đầu bằng từ để hỏi là WH/H nhưng trong câu trả lời có đáp án Yes/No thì phải loại bỏ ngay.
Example:
What is the weather like today?
- Yes, it’s rainy
- I suppose it’s cloudy
- I don’t know whether she comes today
Đáp án (A) là đáp án sai vì có Yes/No mặc dù trong câu trả lời có từ miêu tả về thời tiết rainy (trời có mưa). Đáp án (C) là đáp án sai vì có từ đồng âm weather-whether. Đáp án (B) là đáp án đúng nhất.
BẪY SỐ 4: CHIA SAI THÌ (TENSES)
Phần này chúng ta cần lưu ý vì thường xảy ra trong dạng câu hỏi Yes/No khi dùng trợ động từ như là: Do, does, will, have, has… Câu trả lời thường có những đáp án “cố tình” dùng khác thì để đánh lừa cho đáp án sai.
Example:
Will you be at the meeting?
- We enjoyed eating there
- It wasn’t a long meeting
- Yes, but I’ll probably arrive late
Đáp án (A) dùng cặp từ đồng âm meeting – eating và dùng sai thì. Đáp án (B) lặp lại từ meeting và dùng sai thì. Đáp án đúng nhất là (C)
BẪY SỐ 5: DÙNG SAI ĐẠI TỪ
Example:
Is your mother a banker?
- Yes, she is
- No, he is a dentist
- Yes, she is going to the bank
Đáp án (B) là đáp án sai vì dùng “he” để trả lời cho câu hỏi “ is your mother” là sai chủ từ chỉ người. Đáp án (C) dùng từ lặp lại banker – bank và không đúng nghĩa. Đáp án (A) là đáp án đúng nhất.
PHÂN LOẠI CÁC DẠNG CÂU HỎI
WH/H QUESTIONS
WH/H QUESTION WORDS |
ANSWERING PATTERN |
IDENTIFYING PEOPLE:
WHO WHOM WHOSE |
Personal Names ( tên riêng): Peter, Mary, Nancy…. Positions/ titles (chức danh): sale director, CEO, CFO…. Company Department name ( phòng, ban): the marketing department… Jobs ( nghề nghiệp): secretary, plumber, banker….
Chú ý: WHO’S và WHOSE: CẶP TỪ CÓ PHÁT ÂM GIỐNG NHAU nhưng WHOSE là từ để hỏi về sở hữu
E.g: Whose car is it? It’s Peter’s. Who’s he? He’s Peter.
|
IDENTIFYING TIME:
WHAT TIME HOW LONG WHEN HOW OFTEN
|
At 7pm I may come earlier
It’s next September
Just a few minutes.
Every month
|
IDENTIFYING LOCATION
WHERE
|
Where will you travel next September? Thailand, I think.
|
IDENTIFIYING A CHOICE
WHAT WHICH +NOUN WHAT KIND OF + NOUN OR |
Which books do you prefer? Novel What kinds of music do you like? Jazz music What’s your favorite dish? Chinese food Do you prefer magazine or newspaper? Magazine is better.
|
IDENTIFYING OPINIONS
|
How do you think…? What do you think…? In my opinion,….. I think… I don’t think….
|
IDENTIFYING SUGGESTION |
What about going out tonight? How about eating out tonight? Why don’t we eat out tonight? Why don’t you eat out tonight? Let’s eat out tonight. Should / ought to
|
OTHER KINDS OF QUESTIONS:
HOW HOW FAR HOW MANY HOW MUCH WHAT COLOR WHY
|
How do you travel to work? (Bạn đi làm bằng phương tiện gì?) By bus ( bằng xe buýt)
How far is it to the hotel? 2 kilometers
How many people are there in the workshop? 5 people
How much does the shirt cost? 45 pounds
What color of the shoes do you prefer? Red is better.
Why was he so late yesterday? He’s busy at work.
|
YES/NO QUESTIONS
YES/NO QUESTIONS |
ANSWER PATTERN |
Auxiliary verb |
Do you know where Bob is? Has the pizza been ordered? Are you coming over tonight? Should we stop and ask someone? Was someone trying to call me? Can we stop at the next gas station? .
Câu trả lời thường không đơn giản chỉ bằng Yes/ No, đôi khi đó cũng chính là bẫy trong bài thi.
Câu trả lời có thể là câu khẳng định, phủ định hoặc mang nghĩa trung lập.
Ví dụ:
Affirmative answers: Yes, he finished this morning. Sure, he works fast.
Negative answers: No, he’s doing something else. No, he gave up on it.
Neutral answers: I’m not sure Perhaps.
Negative Questions: Q1: Isn’t this a great painting? A1: It certainly is. Q2: Won’t you come over for dinner? A2: Sure, I’d love to. |
Tag Questions:
|
Tag questions consist of an affirmative statement with a negative tag. Examples: Q1: This is a beautiful car, isn’t it? A1: It really is. Q2: You enjoyed lunch, didn’t you? A2: Not really, it was too salty.
Or a negative statement with an affirmative tag.
Examples: Q3: This won’t take long, will it? A3: Just a few minutes. Q4: He didn’t sleep in, did he? A4: No, he’ll be here on time |
Embedded questions |
Do you know…? Did you decide…? Did you hear…? Are you sure…? Did anyone tell you…? Have you heard…? Can you tell me…? Will you let me know…?
Q: Do you know if Mr. Patterson is gone home? A: I believe he has |
CÁC DẠNG CÂU CẦN HỌC:
TYPE OF “ I DON’T KNOW” |
TYPE OF OR QUESTIONS |
TYPES OF SUGGESTIONS |
• I have no idea. • I wish I knew. • I really don’t know. • Let me ask…. • Let me check (my calendar, schedule…) • Let me find out. • Let me….. • I haven’t decided yet = …made up my mind… • It hasn’t been confirmed/finalized yet. • I’m not sure yet.
|
• Whatever comes first. • They’re both about the same. • Either would be good/ fine/ nice. • (A) would be good. • Sooner is better. • Whatever you want/prefer. • I’d like both. • I prefer….
|
SAYING YES: • That sounds like a better idea. • Thanks. That would be great/ interesting. • Of course. Here it is.
• Not at all. I’d be glad to. • I’d love that
• Thanks. That would be a big help. • Not at all. I’ll give you a hand. • I’d appreciate that.
SAYING NO:
• No, thanks. • No problem. I’ll handle it. • Thanks, but I can find my way. • Thanks, but…. • I believe so/ I think so. • As soon as I can. • Help yourself • As soon as possible |
Các tin liên quan:
- 30 từ đi với In (27-06-2017 - Lượt xem: 3281)
- danh từ say "no" với số nhiều (26-06-2017 - Lượt xem: 2859)
- mother - từ đẹp nhất trong tiếng anh (20-06-2017 - Lượt xem: 3088)
- 103 từ viết tắt đố bạn biết hết (10-06-2017 - Lượt xem: 8732)
- Từ nối về cách chinh phục mọi bài luận trong tiếng Anh (10-06-2017 - Lượt xem: 3183)
- những cấu trúc tiếng Anh cần nhớ (07-06-2017 - Lượt xem: 3160)
- Từ đồng nghĩ trong tiếng Anh (05-06-2017 - Lượt xem: 3301)
- 126 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh (03-06-2017 - Lượt xem: 4965)
- 19 kiểu viết tắt siêu teen (01-06-2017 - Lượt xem: 2960)
- phân biệt everything, something, anything, nothing (25-05-2017 - Lượt xem: 6626)
- 350 động từ tiếng Anh nhất thiết phải nhớ (19-05-2017 - Lượt xem: 10791)
- mẹo ghi nhớ trong tiếng Anh (19-05-2017 - Lượt xem: 3434)
- tips để ghi nhớ một số quy tắc trong tiếng Anh (12-05-2017 - Lượt xem: 2659)
- 17 thành ngữ tiếng anh cực hay - tienganhikun (11-05-2017 - Lượt xem: 2604)
- cụm từ chỉ lượng - tienganhikun (11-05-2017 - Lượt xem: 2634)
- 70 tính từ miêu tả tính cách con người - tienganhikun (10-05-2017 - Lượt xem: 5363)
- MẸO HAY TOIEC - 5 TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2364)
- CÁC NGÀY LỄ CỦA VIỆT NAM - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 2327)
- QUOTES OF THE WEEK - CHÂM NGÔN CUỘC SỐNG - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2258)
- 40 cấu trúc sẽ có trong mọi kì thi - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 3394)
- những quy tắc trọng âm - tienganhikun (09-05-2017 - Lượt xem: 4391)
- từ vựng tiếng Anh theo bảng chữ cái - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 4005)
- từ vựng tiếng Anh về biển cả - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 3743)
- TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTEING TOEIC - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2272)
- từ vựng toeic miêu tả vật phần hai - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2226)
- từ vựng toeic miêu tả vật phần một - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2191)
- từ vựng toeic miêu tả người phần ba - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2244)
- từ vựng toeic miêu tả người phần hai - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2204)
- từ vựng toeic miêu tả người phần một - TIENGANHIKUN (09-05-2017 - Lượt xem: 2280)
- PART 3 - TOEIC LISTENING: CONVERSATIONS (01-05-2016 - Lượt xem: 3326)
- Review: Các thì tương lai - Future Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 6909)
- Review: Các thì quá khứ - Past Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 3443)
- Review: Các thì hiện tại - Present Tenses (18-01-2016 - Lượt xem: 2824)
- TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTEING TOEIC - PHẦN MỘT (16-01-2016 - Lượt xem: 4696)
- BÍ KÍP LẤY ĐIỂM TUYỆT ĐỐI PHẦN 1 BÀI NGHE TOEIC (16-01-2016 - Lượt xem: 3258)
- Luyện thi TOEIC cấp tốc 5 tuần (16-01-2016 - Lượt xem: 9383)
- KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC 500-550+ điểm (16-01-2016 - Lượt xem: 11461)
- KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC CƠ BẢN ĐẦU RA 450 ĐIỂM (15-01-2016 - Lượt xem: 12125)