Mỗi người sinh ra đều đều có năm sinh, tên, tuổi khác nhau và điều đó tạo nên sự khác biệt của mỗi người , bạn có biết ý nghĩa của những điều này, điều này không phải tự nhiên mà có nên, cũng không mang tính chất mê tín dị đoan mà chỉ mang tính chất giải trí vui nhộn và thư giãn cũng mang một chút ít nghĩa cho các bạn nhé. Cùng tìm hiểu ý nghĩa chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh trong tiếng anh ngay sau đây cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.
Ý nghĩa của chữ cái đầu tiên tên bạn:
· Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ – tham vọng
· Brave /breɪv/ – dũng cảm
· Charming /tʃɑːm/ – quyến rũ
· Decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ – quyết đoán
· Energetic /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ – năng động
· Fearless /fɪərləs/– can đảm
· Generous /ˈdʒen.ər.əs/ – hào phóng
· Honest /ˈɒn.ɪst/ – trung thực
· Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ – độc lập
· Kind /kaɪnd/ – tốt bụng
· Loyal /ˈlɔɪ.əl/ – trung thành
· Modest /ˈmɒd.ɪst/ – khiêm tốn
· Neat /niːt/ – gọn gàng
· Optimistic /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ – lạc quan
· Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/ – đam mê
· Quiet /ˈkwaɪ.ət/ – trầm tính
· Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ – đáng tin cậy
· Sociable /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ – hòa đồng
· Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/ – chín chắn
· Understanding – hiểu biết
· Versatile /ˈvɜː.sə.taɪl/ – linh hoạt
· Witty /ˈwɪt.i/ – sắc sảo
· Youthful /ˈjuːθ.fəl/ – trẻ trung
Ý nghĩa năm sinh của bạn mang ý nghĩa gì?
· 1981 – Strong /strɒŋ/: Mạnh mẽ
· 1982 – Active /ˈæk.tɪv/: Năng động
· 1983 – Warm /wɔːm/: Ấm áp
· 1984 – Stubborn /ˈstʌb.ən/: Bướng bỉnh
· 1985 – Helpful /ˈhelp.fəl/: Hay giúp đỡ người khác
· 1986 – Genius /ˈdʒiː.ni.əs/: Thiên tài
· 1987 – Lucky /ˈlʌk.i/: May mắn
· 1988 – Handsome /ˈhæn.səm/: Đẹp trai
· 1989 – Attractive /əˈtræk.tɪv/: Quyến rũ
· 1990 – Moody /ˈmuː.di/: Sớm nắng chiều mưa, tính khí thất thường
· 1991 – Ravishing /ˈræv.ɪ.ʃɪŋ/: Vô cùng xinh đẹp
· 1992 – Clever /ˈklev.ɚ/: khéo léo
· 1993 – Hot /hɒt/: Nóng bỏng
· 1994 – Irresistible /ˌɪr.ɪˈzɪs.tə.bəl/: Sức quyến rũ không thể chối từ
· 1995 – Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
· 1996 – Loveable /ˈlʌv.ə.bəl/: Đáng yêu
· 1997 – Smart /smɑːt/: Thông minh
· 1998 – Courageous /ˈkʌr.ɪdʒ/: Dũng cảm
· 1999 – Naive /naɪˈiːv/: Hồn nhiên
· 2000 – Funny /ˈfʌn.i/: Vui tính
· 2001 – Kind /kaɪnd/: Lương thiện
· 2002: Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: Độc lập
Cùng theo dõi các bài học thú vị khác cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun để cập nhật từ vựng tiếng anh mới mỗi ngày và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh nhé!