TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VŨ TRỤ
Chào các bạn! Chủ đề từ vựng chúng ta hôm nay là những từ vựng về vũ trụ. Chủ đề từ vựng này sẽ là một mảng kiến thức mới để bạn dạy cho con, em hoặc để chính bản thân bạn tìm hiểu nếu bạn yêu thích và đam mê về thiên văn đấy. Cùng nhau học nhé! |
1. galaxy /ˈgæl.ək.si/ - ngân hà
2. comet /ˈkɒm.ɪt/ - sao chổi
3. (Big Dipper) constellation /kɒnt.stəˈleɪ.ʃən/ - chòm sao (chòm Đại Hùng)
4. star /stɑːʳ/ - ngôi sao
5. meteor /ˈmiː.ti.ɔːʳ/ - sao băng
6. orbit : quỹ đạo
7. asteroid: tiểu hành tinh
8. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/ - sao Mộc
9. Saturn /ˈsæt.ən/ - sao Thổ
10. Uranus /ˈjʊə.rən.əs/ - sao Thiên Vương
11. Neptune /ˈnep.tjuːn/ - sao Hải Vương
12. Pluto /ˈpluː.təʊ/ - sao Diêm Vương
13. asteroid /ˈæs.tər.ɔɪd/ - hành tinh nhỏ
14. orbit /ˈɔː.bɪt/ - quỹ đạo
15. telescope /ˈtel.ɪ.skəʊp/ - kính thiên văn
16. Lunar eclipse /ˈluː.nəʳ ɪˈklɪps/ - nguyệt thực
17. sun /sʌn/ - mặt trời
18. earth /ɜːθ/ - trái đất
19. 9. moon /muːn/ - mặt trăng
20. 10. Solar eclipse /ˈsəʊ.ləʳ ɪˈklɪps/ - nhật thực
Từ vựng tiếng anh là công cụ hỗ trợ việc học giao tiếp tiếng anh rất hiệu quả, càng tìm hiểu nhiều chủ đề chúng ta càng có thêm nhiều kiến thức thú vị. Bạn có thể học thêm nhiều chủ đề tiếng anh khác trên trang web của trung tâm ngoại ngữ cô Thúy IKUN. Chúc bạn thành công!