HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 97: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG

CHỦ ĐỀ 97: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG
Ngày đăng: (02-04-2016 04:57 PM) - Lượt xem: 1871

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG

Để tiết kiệm thời gian cho việc học tiếng anh giao tiếp thì bạn có thể tận dụng thời gian nấu nướng mỗi ngày để học tiếng anh bạn nhé. Một số từ vựng dưới đây có thể giúp bạn vừa làm vừa học thuộc thật nhanh nữa đấy .

 

 

1. Peel — /pi:l/ — gọt vỏ, lột vỏ
2. Chop — /t
ʃɔp/ — xắt nhỏ, băm nhỏ
3. Soak — /souk/ — ngâm nước, nhúng nước
4. Drain — /drein/ — làm ráo nước
5. Marinate — /
ˈmarɪneɪt/ — ướp
6. Slice — /slais/ — xắt mỏng
7. Mix — /miks/ — trộn
8. Stir — /st
ə:/ — khuấy, đảo (trong chảo)
9. Blend — /bl
ɛnd/ — hòa, xay (bằng máy xay)
10. Fry — /frai/ — rán, chiên
11. Bake — /beik/ — nướng bằng lò
12. Boil — /b
ɔil/ — đun sôi, luộc
13. Steam — /sti:m/ — hấp
14. Grill — /gril/ — nướng
15. Bone — /boun/ — lọc xương
16. Stir fry — /st
ə: frai/ — xào
17. Stew — /stju:/ — hầm

18. Spread — /spred/ — phết, trét (bơ, pho mai…)
19. Crush — /kr
ʌʃ/ — ép, vắt, nghiền.
20. Knead — /ni:d/ — nhào bột.
21. Roast — /roust/ — quay
22. Simmer — /’sim
ə/ — ninh

 Và để không quên những từ vựng bạn hãy nhẩm đọc từng bước nấu ăn của mình hang ngày bằng tiếng anh để thuộc lòng từ vựng tiếng anh mới  thật lâu bạn nhé. Chúc bạn thành công!

 

Loading...
Vui lòng chờ ...