HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 95 : TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ SÂN BAY

CHỦ ĐỀ 95 : TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ SÂN BAY
Ngày đăng: (31-03-2016 05:14 PM) - Lượt xem: 3584

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SÂN BAY

Bạn có dự định đi du lịch xa bằng máy bay hoặc nước ngoài và cần tìm hiểu những từ vựng tiếng anh thông dụng khi ở sân bay thì hôm nay chủ đề học từ vựng tiếng anh giao tiếp của chúng ta sẽ là những từ ngữ thông dụng tại sân bay bạn nhé!

 

1. Airlines: Hãng hàng không hoặc nhà vận chuyển

2. Arrival: Điểm đến

3. Board: Lên tàu bay

4. Boarding pass: Thẻ lên tàu

5. Boarding time: Giờ lên tàu bay

6. Book (a ticket): Đặt (vé)

7. Business class: Hạng thương gia

8. Carry-on: Xách tay (hành lý).

9. Check in: Làm thủ tục lên tàu bay

10. Conveyor Belt/ Carousel/Baggage claim: Băng chuyền hành lý/Băng chuyền/Nơi lấy hành lý.

11. Delayed: bị trễ, bị hoãn chuyến

12. Departures: Ga đi

13. Economy class: Hạng thường

14. First class: Khoang hạng nhất

15. Fragile: Dễ vỡ

16. Gate: Cổng


17. Identification (ID): Giấy tờ cá nhân. Ở sân bay quốc tế, giấy tờ cá nhân cần mang là hộ chiếu.

18. Liquids: chất lỏng, là mọi thứ ở dạng lỏng như nước, nước hóa, kem nền.

19. Ling-haul flight: Chuyến bay dài, chỉ những chuyến bay đi khoảng cách xa

20. On time: Đúng giờ >< Delayed: Hoãn

21. One-way: một chiều >< Return ticket: vé khứ hồi.

22. Oversized baggage/ Overweight baggage: Hành lý quá cước, quá cỡ

23. Stopover (Layover): Điểm dừng

24. Travel agent: Đại lý du lịch

 

Việc học từ vựng rất có lợi cho chúng ta trong việc học cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Hãy nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình bằng các từ vựng ở nhiều chủ đề khác nhau tại website của trung tâm ngoại ngữ IKUN:  tienganhikun.com bạn nhé! Chúc bạn một ngày vui vẻ!

 

Loading...
Vui lòng chờ ...