HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 93: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC

CHỦ ĐỀ 93: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC
Ngày đăng: (30-03-2016 05:43 PM) - Lượt xem: 2024

CHỦ ĐỀ 93: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC

Thế giới màu sắc vô cùng đa dạng và phong phú, các màu sắc luôn là sự thu hút đối với các em bé nhỏ trong gia đình bạn. Nếu tình cờ một ngày nào đó, có 1 đứa bé hỏi bạn về cách đọc tiếng anh của một màu sắc nào đó hay chúng muốn bạn dạy cho chúng cách nói tiếng anh một số màu sắc thì bạn có thể nói một cách am tường và làm bọn trẻ to mắt thán sau khi bạn học thuộc những từ vựng tiếng anh về sắc màu hôm nay đấy!

 

 

1. RED : đỏ
- deep red: đỏ sẫm
- pink: hồng
- murrey: hồng tím
- reddish: đỏ nhạt

- scarlet: phấn hồng
- vermeil: hồng đỏ
- rosy: đỏ hoa hồng

2. YELLOW: vàng
- yellowish: vàng nhạt
- golden: vàng óng
- organge: vàng cam
- waxen: vàng cam
- pale yellow: vàng nhạt
- apricot yellow: vàng hạnh
3. BLUE: lam
- dark blue: lam đậm
- pale blue: lam nhạt
- sky - blue: xanh da trời
- peacock blue: lam khổng tước
4. GREEN: xanh
- greenish: xanh nhạt
- grass - green: xanh lá cây
- leek - green: xanh hành lá
- dark - green: xanh đậm
- apple green: xanh táo
- olivaceous: xanh ô liu
5. BLACK: đen
- blackish: đen lợt
- blue - black: đen xanh
- sooty: đen huyền
- inky: đen xì
- smoky: đen khói
6. WHITE: trắng
- silvery: trắng bạc
- lily - white: trắng tinh
- pale: trắng bệch
- snow - white: trắng xóa
- milk - white: trắng sữa
- off - white: trắng xám
7. BROWN: nâu
- nut - brown: nâu đậm
- bronzy: màu đồng
- coffee - coloured: màu cà phê

Học từ vựng tiếng anh không bao giờ là thừa trong việc học tiếng anh cũng như trong cuộc sống. Hãy nâng cao vốn từ vựng của mình với các chủ đề thú vị khác tại trang web tienganhikun.com bạn nhé!

Chúc bạn học tiếng anh vui vẻ!

Loading...
Vui lòng chờ ...