HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 92: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MUA SẮM

CHỦ ĐỀ 92: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MUA SẮM
Ngày đăng: (29-03-2016 04:09 PM) - Lượt xem: 4097

CHỦ ĐỀ 92: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MUA SẮM

Hôm nay trung tâm anh ngữ Cô Thúy IKUN sẽ dẫn các bạn học viên thân yêu của mình đi mua sắm một vòng quanh khu trung tâm thương mại nhé, nhưng trước hết chúng ta nên tìm hiểu qua một vài từ vựng tiếng Anh mới chủ đề mua sắm nhé, để có thể đủ tự tin đi shopping thôi.

  1. Cheap: Rẻ
  2. Customer: Khách hàng
  3. Discount: Chiết khấu
  4. Expensive: Đắt
  5. Price: Giá
  6. Sale: Giảm giá
  7. Shop: Cửa hàng
  8. Shopping bag: Túi mua hàng
  9. Shopping list: Danh sách mua hàng
  10. Special offer: Ưu đãi đặc biệt
  11. To buy: Mua
  12. To sell: Bán
  13. To order: Đặt hàng
  14. To go shopping: Đi mua sắm
  15. Aisle: Lối đi giữa các dãy hàng
  16. Basket: Giỏ hàng
  17. Counter: Quầy
  18. Fitting room: Phòng thay đồ
  19. Manager: Quản lý cửa hàng
  20. Shelf: Giá để hàng
  21. Shop assistant: Nhân viên bán hàng
  22. Shop window: Cửa kính trưng bày hàng
  23. Stockroom: Kho chứa hàng
  24. Trolley: Xe đẩy hàng

Các bạn hãy nhanh tay lưu lại và luôn ghi nhớ dành ra ít phút mỗi ngày cho việc học và trau dồi từ vựng tiếng Anh mới nhé, rất có ích cho các bạn trong quá trình học và luyện thi TOEIC, cũng như nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh đấy nhé.

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ! 

Loading...
Vui lòng chờ ...