CHỦ ĐỀ 90: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI DỤNG CỤ
Học từ vựng tiếng anh bằng cách quan sát và đọc tên các dụng cụ trong nhà là một phương pháp hay để nhớ lâu và cũng nâng cao rất nhiều vốn từ vựng cho bạn trong quá trình học tiếng anh giao tiếp. Tuy nhiên các vật dụng trong nhà dường như đã quen thuộc với bạn rồi, nhưng một hôm nào đó, bố hoặc anh trai nhờ bạ lôi giúp hộp dụng cụ trong nhà đẻ sửa chữa một vài thứ thì bạn sẽ phải giật mình vì có những thứ bạn chưa hề biets gọi tên bằng tiếng anh đó. Hôm nay hãy cùng nhau học về các loại dụng cụ bạn nhé!
1. Mallet /’mælit/ búa gỗ, cái vồ
2. Hammer /’hæmə/ búa
3. Bolt /boult/ ốc-vít
4. Nut /nʌt/ bu-lông
5. Washer /’wɔʃə/ vòng đệm
6. Screw /skru:/ đinh xoắn
7. Nail /neil/ đinh
8. Ladder /’lædə/ thang
9. Handsaw /’hændsɔ:/ cưa tay
10. Coping saw /’koupiɳ sɔ:/ cưa vòng
11. Chainsaw /tʃein sɔ:/ cưa máy
12. Circular saw /’sə:kjulə sɔ:/ cưa đĩa
13. Tape measure /teip ‘meʤə/ thước đo
14. Pocketknife (penknife) /’pɔkit naif/’pennaif/ dao gấp đa năng
15. Toolbox /tu:l bɔks/ hộp dụng cụ
16. Pliers /’plaiəz/ kìm
17. Sandpaper /’sænd,peipə/ giấy nhám
18. Drill /dril/ máy khoan
19. Bit /bit/ mũi khoan
20. Screwdriver /’skru:,draivə/ tuốc-nơ-vít
21. Wrench /rentʃ/ cờ-lê
22. Monkey wrench /’mʌɳki rentʃ/ mỏ-lết
Xong rồi, có thể những vật dụng này bạn ít khi gặp nên có thể sẽ quên mất đây, vậy thỉnh thoảng hãy kéo hộp dụng cụ ra và nhẩm đọc lại tên chúng nha.
Các tin liên quan: