CHỦ ĐỀ 86: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HỢP ĐỒNG
Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học một số từ vựng xoay quanh chủ đề hợp đồng. Chủ đề từ vựng này chắc chắn sẽ rất cần thiết cho các bạn học tiếng anh giao tiếp và cả những bạn đang học TOEIC nữa đấy!
- agreement (n) /ə’gri:mənt/ hợp đồng, khế ước, thỏa thuận
- appendix (n) /ə’pendiks/ phụ lục
- arbitration (n) /,ɑ:bi’treiʃn/ giải quyết tranh chấp
- article (n) /’ɑ:tikl/ điều, khoản, mục
- clause (n) /klɔ:z/ điều khoản
- condition (n) /kən’diʃn/ điều kiện, quy định, quy ước
- force majeure (n) /fɔ:s mə’jɔlikə/ trường hợp bất khả kháng
- fulfil (v) /ful’fil/ thi hành
- herein (adv) /’hiər’in/ ở đây, ở điểm này, sau đây (trong tài liệu này)
- hereinafter (adv) /’hiərin’ɑ:ftə/ ở dưới đây (trong tài liệu này)
- hereto (adv) /’hiə’tu:/ theo đây, đính theo đây
- heretofore (adv) /’hiətu’fɔ:/ cho đến nay, trước đây
- in behalf of /in bi:hɑ:f ɔv/ theo ủy quyền của ai
- null and void invalid /nʌl ænd vɔid ‘invəli:d/ miễn trách nhiệm, không ràng buộc
- party (n) /’pɑ:ti/ bên
- stipulate (v) /’stipjuleit/ quy định thành điều khoản
- terms (n) /tə:ms/ điều, khoản, điều kiện được chấp nhận, điều kiện đề nghị
- warrant (v) /’wɔrənt/ bảo đảm
- whereas (conj) /we r’ z/ xét rằng, trong khi
Những từ vựng chủ đề về thương mại, kinh tế luôn cần thiết cho công việc của các bạn, đặc biệt là đối với những người luyện thi TOEIC vì chủ đề thương mại là một trong những chủ đề nằm trong bài thi TOEIC. Vì thế bạn hãy ôn lại những từ vựng trên đây để ghi nhớ thật kỹ bạn nhé.
Chúc bạn học tốt!