CHỦ ĐẾ 82: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BIỂN ĐẢO
Ngày đăng: (21-03-2016 04:41 PM) - Lượt xem: 4089
CHỦ ĐỀ 82: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BIỂN ĐẢO
Nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng cho các bạn đang học tiếng anh giao tiếp, hôm nay một chủ đề mới cũng khá thú vị sẽ được trung tâm ngoại ngữ cô Thúy IKUN chia sẻ với các bạn đó là chủ đề biển đảo. Hãy cùng nhau học thêm những từ vựng mới bạn nhé!
- Sea: biển
- Beach: bãi biển
- Boat:thuyền (nhỏ)
- Captain: thuyền trưởng
- Coast: bờ biển
- Fisherman: người đánh cá
- Harbor, Port: cảng biển
- Island: hòn đảo
- Lifeguard: người cứu hộ
- Lighthouse: Hải đăng
- Ocean: đại dương
- Seashore: bờ biển = seaside
- Ship: tàu
- Submarine: tàu ngầm
- Wave:sóng
- Clam: nghêu
- Coral reef: rặng san hô
- Coral: san hô
- Crab: cua
- Dolphin: cá heo
- Fish: cá
- Jellyfish: con sứa
- Octopus: bạch tuộc
- Sea gull: chim mòng biển
- Seahorse: cá ngựa
- Seal: hải cẩu
- Seaweed: rong biển (nhiều người thích ăn rong biển để tốt cho việc tiêu hóa)
- Shark: cá mập
- Shellfish: động vật có vỏ ( tôm, cua, sò, …).
- Starfish: sao biển
- Turtle: rùa
- Whale: cá voi
Sau khi học xong chắc hản bạn sẽ thêm hiểu về biển và yêu thích biển đảo hơn đúng không nào. Hãy đón học những chủ đề từ vựng bổ ích và thú vị của trung tâm ngoại ngữ IKUN bạn nhé!
Chúc bạn học tập tốt.