CHỦ ĐỀ 8: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY - PART 1
Đố bạn biết có bao nhiêu loại trái cây? chưa ai có câu trả lời cho câu hỏi tưởng chừng như đơn giản nhưng thực ra lại là câu hỏi khó này. có những loại ngay cả nghe cũng chưa từng nói gì là được thưởng thức!!!
Bài học hôm nay ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng anh về các loại trái cây nhé, bạn đã thưởng thức bao nhiêu trong số chúng rồi, cùng điểm danh nào!
1. Bòng bong: Duku, langsat
2. Bơ: Avocado
3. Bưởi: Grapefruit, pomelo
4. Cam: Orange
5. Chanh: Lemon
6. Chôm chôm: Rambutan
7. Chuối: Banana
8. Cóc: Ambarella
9. Dâu: Strawberry
10. Dưa hấu: Watermelon
11. Dưa gang: Indian cream cobra melon
12.Dưa tây: Granadilla
13.Dưa vàng: /’kæntəlu:p/ Cantaloupe
14. Dưa xanh: /’hʌnidju:/ Honeydew
15. Dứa (thơm): /Pine”ap`ple/ Pineapple
16. Đào: /pi:tʃ/ Peach
17. Điều: /mə’lei’æpl/ Malay apple
18. Đu đủ: /pə’pɔ:/ Papaya
19. Hồng: /pə:’simən/Persimmon
20. Khế: Star fruit, cabrambola
21. Khế tàu: Bilimbi
22. Lạc tiên: Passion fruit
23. Lê: /peə/ Pear
24. Lựu: /’pɔm,grænit/ Pomegranate
25. Lý : Rose apple
26. Mãng cầu : Soursop, Corossolier
27. Măng cụt: /’pɔm,grænit/ Mangosteen
28. Mận: Water apple, wax jampu
29. Me : /’tæmərind/ Tamarind
30. Mít: Jackfruit
31. Mít tố nữ: Marang
32. Mơ: Apricot
33. Na (mãng cầu ta): Sweetsop, custard apple, sugar apple
34. Nhãn: /’lɔɳgən/ Longan
35. Nhàu: Noni
36. Nho: /greip/ Grape
37. Ổi: /’gwɑ:və/ Guava
38. Quýt: /,tændʤə’ri:n/ Tangerine
39. Sapôchê (hồng xiêm): /,sæpou’dilə/ Sapodilla
40. Sầu riêng: /’duəriən/ Durian
41. Sêri: Indian chery, Acerola chery, Barbados chery
42. Táo: /’æpl/Apple
43. Táo tàu: /’dʤu:dʤu:b/ Jujube
44. Tầm ruộc: /’dʤu:dʤu:b/ Gooseberry
45. Tắc: /kum”quat/ Kumquat
46. Thanh long : dragon fruit
47. Vú sữa : Star apple
48.Xoài: /’mæɳgou/ Mango
Trái cây cũng thật đa dạng và phức tạp các bạn nhỉ? cùng tìm hiểu những loại trái cây khác sắp được khám phá nhé!
Đừng quên học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!