CHỦ ĐỀ 79: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG
Ngày đăng: (19-03-2016 06:22 PM) - Lượt xem: 1673
CHỦ ĐỀ 79: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG
Về chủ đề giao tiếp văn phòng, bạn đã biết những mẫu câu giao tiếp tiếng anh nào đơn giản, hay sử dụng trong văn phòng để nói về đồng nghiệp và những vấn đề hằng ngày mà chúng ta vẫn hay tiếp xúc chưa? cùng tìm hiểu các mẫu câu dưới đây nhé.
- How long have you worked here? - Cậu đã làm ở đây bao lâu rồi?
- I'm going out for lunch - mình sẽ ra ngoài ăn trưa
- I'll be back at 1.30 - mình sẽ quay lại lúc 1:30
- How long does it take you to get to work? - Cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?
- The traffic was terrible today - giao thông hôm nay thật kinh khủng
- How do you get to work? - Cậu đến cơ quan bằng gì?
- She's on maternity leave - cô ấy đang nghỉ đẻ
- He's on paternity leave - anh ấy đang nghỉ vì vợ sinh con
- He's off sick today - anh ấy hôm nay bị ốm
- He's not in today - anh ấy hôm nay không có ở cơ quan
- She's on holiday - cô ấy đi nghỉ lễ rồi
- I'm afraid i'm not well and won't be able to come in today - tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được
- He's with a customer at the moment - anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng
- I'll be with you in a moment - một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị
- Sorry to keep you waiting - xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
- Can I help you? - Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
- Do you need any help? - Anh/chị có cần giúp gì không?
- What can I do for you? - Tôi có thể làm gì giúp anh chị?
- He's in a meeting - anh ấy đang họp
- What time does the meeting start? - Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
- What time does the meeting finish? - Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
- The reception's on the first floor - quầy lễ tân ở tầng một
- I'll be free after lunch - tôi rảnh sau bữa trưa
- She's having a leaving-do on Friday - cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ sáu (thông tục)
- She's resigned - cô ấy xin thôi việc rồi
- This invoice is overdue - hóa đơn này đã quá hạn thanh toán
- He's been promoted - anh ấy đã được thăng chức
- Here's my business card - đây là danh thiếp của tôi
- Can I see the report? - Cho tôi xem bản báo cáo được không?
- I need to do some photocopying - tôi cần phải đi photocopy
- Where's the photocopier? - Máy photocopy ở đâu?
- The photocopier's jammed - máy photocopy bị tắc rồi
- I've left the file on your desk - tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị
- There's a problem with my computer - máy tính của tôi có vấn đề
- The system's down at the moment - hiện giờ hệ thống đang bị sập
- The internet's down at the moment - hiện giờ mạng đang bị sập
- I can't access my email - tôi không thể truy cập vào email của tôi
- The printer isn't working - máy in đang bị hỏng
- He is in a meeting - anh ấy đang trong cuộc họp
- Can I use your computer? - Tôi sử dụng máy tính của bạn được không?
Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!