HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 78: TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG

CHỦ ĐỀ 78: TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG
Ngày đăng: (19-03-2016 06:09 PM) - Lượt xem: 2253

CHỦ ĐỀ 78: TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG

Trong lĩnh vực nhà hàng có những mẫu câu giao tiếp thông dụng riêng dành riêng cho lĩnh vực này. Bạn đã có trong tay những mẫu câu này khi đi ăn ở nhà hàng khi đi chơi hoặc trong những kì nghỉ, du lịch chưa? Ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ cùng bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng trong nhà hàng nhé!

  1. Do you have any free tables? - Nhà hàng còn bàn trống không? .
  2. A table for …, please. - Cho tôi đặt một bàn cho … người.
  3. I’d like to book a table, please. - Tôi muốn đặt bàn
  4. When for? - đặt cho khi nào?
  5. For what time? - Đặt cho mấy giờ?
  6. This evening at Seven o’clock/ seven thirty - Cho tối nay lúc bảy giờ / Bảy rưỡi
  7. Tomorrow at - Cho ngày mai lúc …
  8. For how many people?- Đặt cho bao nhiêu người?
  9. I’ve got a reservation. - Tôi đã đặt bàn rồi.
  10. Do you have a reservation? - (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)
  11. Could I see the menu, please? -  Cho tôi xem thực đơn được không?
  12. Can I get you any drinks? - Quý khách có muốn uống gì không ạ?
  13. Are you ready to order? - Quý khách đã muốn gọi món chưa?
  14. Do you have any specials? - Nhà hàng có món đặc biệt không?
  15. What’s the soup of the day?  - Món súp của hôm nay là súp gì?
  16. What do you recommend? - Anh/chị gợi ý món nào?
  17. What’s this dish? - Món này là món gì?
  18. I’m on a diet: - Tôi đang ăn kiêng
  19. I’m allergic to …: - Tôi bị dị ứng với
  20. I’m severely allergic to …:  - Tôi bị dị ứng nặng với …
  21. I’m a vegetarian:  - Tôi ăn chay
  22. I’ll have the …:  - Tôi chọn món …
  23. I don’t eat …:  - Tôi không ăn…
  24. I’m sorry, we’re out of that:  - Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
  25. How would you like your steak?:  - Quý khách muốn món bít tết thế nào?
  26. Rare: Tái - Medium rare:  - Chín tái - Medium: Chín vừa - Well done: Chín kỹ
  27. Is that all? -  Còn gì không ạ?
  28. Nothing else, thank you:  - Thế thôi, cảm ơn
  29. How long will it take?: - Sẽ mất bao lâu?
  30. It’ll take about… minutes:  - Khoảng … phút
  31. Enjoy your meal!: - Chúc quý khách ăn ngon miệng!
  32. Would you like to taste the wine?: - Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
  33. A jug of tap water:  - Một bình nước máy
  34. Another bottle of wine:  - Một chai rược khác
  35. Some more bread:  - Thêm ít bánh mì nữa
  36. Still or sparkling:  - Nước có ga hay không có ga?
  37. Would you like any coffee or dessert?: - Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
  38. The bill, please :  - Cho xin hóa đơn
  39. Could we have the bill, please? :  - Mang cho chúng tôi hóa đơn được không
  40. Can I pay by card?  - Tôi có thể trả bằng thẻ không?
  41. Do you take credit card?  - Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  42. Can we pay separately?: - Chúng tôi trả tiền riêng được không?
  43. Let’s split it = Let’s share the bill:  - Chúng ta chia nhau trả đi

Những thông báo có thể gặp trong nhà hàng:

  1. Please wait to be seated           - Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ
  2. Reserved                                     - Đã đặt trước
  3. Service included                        - Đã bao gồm phí dịch vụ
  4. Service not included                 - Chưa bao gồm phí dịch vụ

Chúc các bạn thành công!

Loading...
Vui lòng chờ ...