HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 77: TIẾNG ANH GIAO TIẾP DU LỊCH

CHỦ ĐỀ 77: TIẾNG ANH GIAO TIẾP DU LỊCH
Ngày đăng: (19-03-2016 05:57 PM) - Lượt xem: 1689

CHỦ ĐỀ 77: TIẾNG ANH GIAO TIẾP DU LỊCH

Khi đi du lịch nước ngoài, bạn thường sử dụng những mẫu câu nào khi giao tiếp với người bản xứ? Hãy thuộc lòng trong đầu những mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch dưới đây để sử dụng ngay trong chuyến đi du lịch nước ngoài sắp tới nhé.

KIỂM TRA HỘ CHIẾU

  1. Could I see your passport, please?           Xin anh/chị vui lòng cho xem hộ chiếu
  2. Where have you travelled from?              Anh/chị đến từ đâu?
  3. What's the purpose of your visit?             Anh/chị đến đây làm gì?
  4. I'm on holiday    tôi đi nghỉ
  5. I'm on business tôi đi công tác
  6. I'm visiting relatives        tôi đi thăm người thân
  7. How long will you be staying?     Anh/chị sẽ ở lại bao lâu?
  8. Where will you be staying?          Anh/chị sẽ ở đâu?
  9. You have to fill in this … anh/chị phải điền vào … này
  10. Landing card       thẻ xuống máy bay
  11. Immigration form            đơn nhập cư
  12. Enjoy your stay!               Chúc anh/chị có thời gian vui vẻ!

HẢI QUAN

  1. Could you open your bag, please?           Xin anh/chị vui lòng mở túi
  2. Do you have anything to declare?            Anh/chị có đem theo hàng cần khai báo không?
  3. You have to pay duty on these items      anh/chị phải trả thuế cho những mặt hàng này

HỎI ĐƯỜNG

  1. Excuse me, could you tell me how to get to …?  Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
  2. The bus station bến xe buýt
  3. Excuse me, do you know where the … is?             Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
  4. Post office          bưu điện
  5. I'm sorry, I don't know   xin lỗi, tôi không biết
  6. Sorry, I'm not from around here               xin lỗi, tôi không ở khu này
  7. I'm looking for …               tôi đang tìm …
  8. This address       địa chỉ này
  9. Are we on the right road for …? Chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
  10. Brighton               thành phố Brighton
  11. Is this the right way for …?           Đây có phải đường đi … không?
  12. Ipswich thành phố Ipswich
  13. Do you have a map?       Bạn có bản đồ không?
  14. Can you show me on the map? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

CHỈ ĐƯỜNG

  1. It's this way        chỗ đó ở phía này
  2. It's that way       chỗ đó ở phía kia
  3. You're going the wrong way        bạn đang đi sai đường rồi
  4. You're going in the wrong direction         bạn đang đi sai hướng rồi
  5. Take this road    đi đường này
  6. Go down there đi xuống phía đó
  7. Take the first on the left               rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
  8. Take the second on the right      rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
  9. Turn right at the crossroads         đến ngã tư thì rẽ phải
  10. Continue straight ahead for about a mile              tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
  11. Continue past the fire station     tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
  12. How far is it?      Chỗ đó cách đây bao xa?
  13. It's  not far/ quite close/ quite a long way/ a long way on foot/ a long way to walk   

Chỗ đó không xa/ khá gần/ khá xa/ khá xa nếu đi bộ

Chúc các bạn thành công!

Loading...
Vui lòng chờ ...