CHỦ ĐỀ 74: MỘT SỐ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
Ngày đăng: (19-03-2016 05:22 PM) - Lượt xem: 9231
CHỦ ĐỀ 74: MỘT SỐ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
Trong tiếng anh có khoảng 600 từ thông dụng, tuy nhiên có khoảng 300 từ bạn thường hay sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Để tiện cho việc học tiếng anh giao tiếp, ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ cùng bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng trong cuộc sống hằng ngày từ những từ vựng tiếng anh thường hay sử dụng nhé.
- Hello! – xin chào!
- How are you? – bạn khỏe không?
- How are you doing? – bạn thế nào?
- What's up? - Có chuyện gì vậy?
- How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
- What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
- What are you doing? – bạn đang làm gì thế?
- What’s your name? – bạn tên gì?
- How old are you?- bạn bao nhiêu tuổi?
- Where do you live? – Bạn sống ở đâu?
- Where do you come from? – Bạn đến từ đâu?
- What’s your major? - Ngành học chính của bạn là gì?
- What do you do in your free time? – Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
- What’s your favorite food/song/sport?- Thức ăn/bài hát/ môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
- What’s your hobby? - sở thích của bạn là gì?
- When do you have free time? Khi nào bạn rảnh?
- When is your lunch/ dinner? – chừng nào bạn ăn trưa/ tối?
- What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
- I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
- Would you like to go to the market? bạn có muốn đi chợ không?
- What time the bus will leave? Mấy giờ thì xe buýt đi?
- Is that so? - Vậy hả?
- How come? - Làm thế nào vậy?
- Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
- Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
- When will you go home? Khi nào bạn về nhà?
- When did you come home? Khi nào bạn đã về nhà?
- When will you return? Khi nào bạn sẽ trở lại?
- When will you arrive? Khi nào bạn sẽ đến nơi?
- When will you come to my house? Khi nào bạn sẽ đến nhà tôi?
- When will you visit your parents? Khi nào bạn đến thăm cha mẹ?
- When will you get pay? Khi nào bạn sẽ được trả lương?
- Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
- Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
- What date is today? Hôm nay là ngày mấy tây?
- What is this month? Bây giờ là tháng mấy?
- When is the holiday? Khi nào là ngày lễ?
- I like soup, noddle, bread, meat - tôi thích canh cháu, bún, bánh mì, thịt…
- I like sweet, salty, sour, tasty - tôi thích thức ăn ngọt, mặn, đồ chua,nhiều giác vị…
- Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng.
- Can I try it? – tôi thử nó được không?
- The more, the merrier! Càng đông càng vui ( nhất là khi bạn đang tổ chức tiệc)
- Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
- Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
- Good job! well done! Làm tốt lắm!
- After you. Bạn trước đi
- Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
- The same as usual! Giống như mọi khi
- Almost! Gần xong rồi
- You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
- I'm in a hurry. Tôi đang bận
- What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
- Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
- Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
- Try your best! - Cố gắng lên
- Congratulations! - Chúc mừng!
- Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
- Love you love your dog. - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
- Got a minute? - Đang rảnh chứ?
- I’ll treat! - Chầu này tao đãi!
- The God knows! - Có Chúa mới biết.
- Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
- It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!