CHỦ ĐỀ 73: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI
Việt Nam là một nước có bề dày lịch sử trong việc đấu tranh chống kẻ thù để bảo vệ đất nước. Hôm nay trung tâm ngoại ngữ cô Thúy IKUN sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng liên quan đến quân đội nhằm hỗ trợ kiến thức từ vựng cho các bạn trong việc học tiếng Anh, bên cạnh đó những từ vựng này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về quân đội và các bạn có thể tự hào kể về lịch sử nước mình với những người nước ngoài khi bạn giao tiếp với họ nữa đấy.
01. An enemy division: một sư đoàn địch quân
02. Abeam: (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn
03. Acoustic mine: mìn âm thanh
04. Acts of sabotage: những hành động phá hoại
05. Admiral: Đô đốc
06. Aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten
07. Aerial navigation: hàng không
08. Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay
09. Aerospace: không gian vũ trụ
10. Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược
11. Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước
12. Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến
13. Air base: căn cứ không quân
14. Air battle / dog-fight: không chiến
15. Air beacon: đèn hiệu cho máy bay
16. Air cover: lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân
17. Air crew: Phi hành đoàn
18. Air defense: phòng không
19. Air Force: không quân
20. Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay
Khi bạn học xong nhứng từ vựng này bạn đã có thể giao tiếp với người nước ngoài và kể cho họ nghe về lịch sử cũng như quân đội của Việt Nam. Nếu bạn là người yêu lịch sử hãy đón đọc và học từ vựng về quân đội phần 2 nhé. Và để có thể học nhiều từ vựng về các chủ đề khác bạn hãy truy cập vào website www.tienganhikun.com bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!