HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 73: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI

CHỦ ĐỀ 73: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI
Ngày đăng: (17-03-2016 05:19 PM) - Lượt xem: 2686

CHỦ ĐỀ 73: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI

Việt Nam là một nước có bề dày lịch sử trong việc đấu tranh chống kẻ thù để bảo vệ đất nước. Hôm nay trung tâm ngoại ngữ cô Thúy IKUN sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng liên quan đến quân đội nhằm hỗ trợ kiến thức từ vựng cho các bạn trong việc học tiếng Anh, bên cạnh đó những từ vựng này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về quân đội và các bạn có thể tự hào kể về lịch sử nước mình với những người nước ngoài khi bạn giao tiếp với họ nữa đấy.

 

tieng-anh-ikun-tu-vung-chu-de-quan-doi

 

01. An enemy division: một sư đoàn địch quân

 

02. Abeam: (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn

 

03. Acoustic mine: mìn âm thanh

 

04. Acts of sabotage: những hành động phá hoại

 

05. Admiral: Đô đốc

 

06. Aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten

 

07. Aerial navigation: hàng không

 

08. Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay

 

09. Aerospace: không gian vũ trụ

 

10. Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược 

 

11. Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước

 

12. Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến

 

13. Air base: căn cứ không quân

 

14. Air battle / dog-fight: không chiến

 

15. Air beacon: đèn hiệu cho máy bay

 

16. Air cover: lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân

 

17. Air crew: Phi hành đoàn

 

18. Air defense: phòng không

 

19. Air Force: không quân

 

20. Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay 

 

Khi bạn học xong nhứng từ vựng này bạn đã có thể giao tiếp với người nước ngoài và kể cho họ nghe về lịch sử cũng như quân đội của Việt Nam. Nếu bạn là người yêu lịch sử hãy đón đọc và học từ vựng về quân đội phần 2 nhé. Và để có thể học nhiều từ vựng về các chủ đề khác bạn hãy truy cập vào website www.tienganhikun.com bạn nhé!

 

Chúc các bạn học tốt!

Loading...
Vui lòng chờ ...