CHỦ ĐỀ 66: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VẬT DỤNG TRONG TÚI XÁCH PHỤ NỮ
Phụ nữ luôn muốn mình xinh đẹp và hoàn hảo khi ra đường nên rất cần có túi xách để mang theo bên mình những vật dụng cần thiết. Cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun tìm hiểu từ vựng tiếng anh về vật dụng trong túi xách phụ nữ nhé!!
1. Lipstick (n) /ˈlɪpstɪk/: Son môi
2. Safety-pin (n) /ˈseɪfti pin/: Ghim băng
3. Notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/: Sổ tay
4. Pen (n) /pen/: Bút
5. Money (n) /ˈmʌni/: Tiền
6. Mirror (n) /ˈmɪrə(r)/: Gương
7. Tampon (n) /ˈtæmpɒn/: Băng vệ sinh
8. Facial Mist (n) /ˈfeɪʃl mɪst/: xịt khoáng
9. Sun cream (n) /sʌn kriːm/: kem chống nắng
10. Lip balm (n) /lɪp bɑːm/: son dưỡng môi
11. Sticking plaster (n) /stɪkɪŋ.ˈplɑːstə(r)/: Băng cá nhân
12. Tissue pack (n) /ˈtɪʃuː.pæk/: Túi khăn giấy
13. Mini Perfume (n) /ˈmɪni.ˈpɜːfjuːm/: Nước hoa mini
14. Earphones (n) /ˈɪəfəʊnz/: Tai nghe
15. Key (n) /kiː/: Chìa khóa
16. Cell phone (n) /ˈselfəʊn/: Điện thoại
Còn bây giờ các bạn nữ hãy lấy túi xách của mình ra xem mình còn thiếu những gì không nhé, và hãy nhẩm đọc lại các từ vựng tiếng anh về các vật dụng mà bạn đang có nhé! Chúc các bạn luôn xinh đẹp.