HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 63: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DINH DƯỠNG TRONG RAU CỦ

CHỦ ĐỀ 63: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DINH DƯỠNG TRONG RAU CỦ
Ngày đăng: (09-03-2016 07:53 PM) - Lượt xem: 6226

CHỦ ĐỀ 63: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DINH DƯỠNG TRONG RAU CỦ

Chào các bạn học viên thân yêu. Hôm nay thực đơn của các bạn có những món gì nào? Có bạn nào thích ăn rau không nè? Nếu có thì phải quan tâm đến bài viết này nhé vì hôm nay, trung tâm anh ngữ Cô Thúy IKUN sẽ hướng dẫn các bạn một số từ vựng tiếng Anh mới chủ đề về dinh dưỡng trong rau củ đó, nghe là thấy thích rồi.

  1. TOMATO, rich in vitamin C: CÀ CHUA, giàu vitamin C
  2. GARLIC anti bacterial, anti fungal, anti viral, and antiseptic, properties: TỎI, diệt khuẩn, diệt nấm, khử trùng, tăng đề kháng
  3. AVOCADO, lower your cholesterol: QUẢ BƠ, giảm lượng cholesterol
  4. HEMP SEEDS, complete protein: HẠT GAI DẦU, chứa nhiều protein
  5. SPINACH, anti inflammatory: RAU CHÂN VỊT (Rau bó xôi), chống viêm
  6. KALE, high iron: CẢI XOĂN, giàu chất sắt
  7. CUCUMBER, hydrate the body: DƯA LEO, cung cấp nước cho cơ thể
  8. GRAPEFRUIT, boost liver function: BƯỞI, thúc đẩy chức năng gan, bổ gan
  9. PEPPERS, loaded with antioxidant: ỚT NGỌT, chứa chất chống lão hóa

Hãy nhanh tay lưu lại bài học ngày hôm nay các tín đồ ăn uống ơi và luôn ghi nhớ dành ra ít phút mỗi ngày cho việc học và ôn luyện từ vựng tiếng Anh mới, giúp bổ trợ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân nhé.

Chúc các bạn thành công !

Loading...
Vui lòng chờ ...