HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 56: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ SỨC KHỎE

CHỦ ĐỀ 56: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ SỨC KHỎE
Ngày đăng: (02-03-2016 07:08 PM) - Lượt xem: 3711

CHỦ ĐỀ 56: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ SỨC KHỎE

Sức khỏe rất quan trọng đối với tất cả mọi người và là thứ không thể mua được, bạn đã biết cách sử dụng các từ vựng tiếng anh về sức khỏe trong cuộc sống hằng ngày chưa? Hãy tham khảo bài từ vựng tiếng anh về sức khỏe đây của ngoại ngữ Cô Thúy Ikun để hiểu thêm về vấn đề sức khỏe nhé.

- To give something a boost : tăng cường một cái gì đó
E.g: It takes more than an apple a day to boost your immune system.

- Vulnerable : dễ bị tổn thương
E.g:Adolescents are a typically vulnerable group when it comes to drug abuse.

- To be prone to : dễ bị …
E.g: Overweight people are more prone to diabetes than thin ones.

- Sedentary lifestyle : lối sống ít vận động
E.g:People who live a sedentary lifestyle are called couch potatoes.

- Cut down on : cắt giảm
E.g: If you want to lose weight, you’ll have to cut down on fatty food.

- Nervous breakdown : suy nhược thần kinh
E.g: If you don’t find a way to de-stress, you’ll end up having a nervous breakdown.

- Alternative medicine : thuốc thay thế
E.g:I don’t believe in alternative medicine. I once went to a chiropractor and he nearly broke my neck.

- Plastic surgery : phẫu thuật thẫm mỹ
E.g: I’m against plastic surgery. I think we are beautiful the way we were born.

- Sick leave : nghỉ ốm
E.g: My bosses weren’t very happy when I had to go on sick leave.

- Common cold : cảm lạnh
E.g: Adults have the common cold two or three times a year on average.

- Flu : cúm
E.g:You shouldn’t go to work if you have the flu. It’s contagious and others will catch it too.

- Cancer: ung thư
E.g: Smoking might cause lung cancer.

Nhanh tay lưu lại để đến những bài học từ vựng tiếng anh tiếp theo mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.

Loading...
Vui lòng chờ ...