HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 50: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MỸ PHẨM

CHỦ ĐỀ 50: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MỸ PHẨM
Ngày đăng: (27-02-2016 07:23 PM) - Lượt xem: 27957

CHỦ ĐỀ 50: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MỸ PHẨM

Với các bạn nữ mỹ phẩm là những sản phẩm không thể thiếu. Tùy vào sở thích và nhu cầu mà từng người sẽ mua sắm cho mình những loại mỹ phẩm cần thiết. Không những với phụ nữ mà nam giới ngày nay cũng cần sử dụng không ít mỹ phẩm dành chon nam. Hãy cùng trung tâm ngoại ngữ IKUN điểm qua các từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm bạn nhé!

 

Cosmetics: mỹ phẩm (hoặc hóa mỹ phẩm)

Beauty products: sản phẩm làm đẹp

Natural cosmetics: mỹ phẩm thiên nhiên (các thành phần sử dụng lấy từ thiên nhiên)

Premium cosmetics: mỹ phầm cao cấp

Normal skin: da thường (loại da)

Dry skin: da khô

Oily skin: da nhờn

Made in Korea/ China/ Poland: sản xuất tại Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Thụy Điển

Terms of use: hạn sử dụng của sản phẩm

Oil control: kiểm soát nhờn (dành cho da nhờn)

Aroma oil: dầu thơm chiết xuất từ rễ, hoa, lá thực vật tạo mùi thơm và làm đẹp da làm đẹp da.

Hypoallergelic: sản phẩm ít gây kích ứng da

Dermatologically tested: được kiểm nghiệm bởi các bác sĩ, chuyên gia da liễu, an toàn cho da nhạy cảm và da trẻ em.

Body milk: kem dưỡng thể

Cream liner: kem lót

Shaving cream: kem cạo râu

Cleasing milk: sữa tẩy trang

Skin loition: dung dịch săn da

Lipstick: son môi

Blusher: phấn má

Perfume: nước hoa

Eyebrow pencil: chì kẻ mắt

Eyeliner: kẻ mắt nước

Deodorant: phấn thơm

Mascara: cây chuốt mi

Blush pink: phấn má hồng

Whitening cream: kem làm trắng da

Bạn đã có đầy đủ các loại mỹ phẩm trong bộ mỹ phẩm của mình chưa. Hãy nhìn lại và nhẩm đọc tên tiếng Anh các mỹ phẩm của mình để nhớ kỹ hơn từ vựng bạn nhé. Chúc bạn vui và luôn xinh đẹp!

Loading...
Vui lòng chờ ...