CHỦ ĐỀ 49: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ XE CỘ
Hôm nay trung tâm ngoại ngữ cô Thúy IKUN sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ để các bạn mở rộng thêm kiến thức về tiếng Anh giao tiếp của mình. Cùng học để có thể hiểu các bảng chỉ dẫn khi tham gia giao thông các bạn nhé!
1. road: đường
2. traffic: giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. car hire: thuê xe
6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường
11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh
21. accident: tai nạn
22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
23. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
25. car park: bãi đỗ xe
26. parking space: chỗ đỗ xe
27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
28. parking ticket: vé đỗ xe
29. driving licence: bằng lái xe
30. reverse gear: số lùi
31. learner driver: người tập lái
32. passenger: hành khách
33. to stall: làm chết máy
34. tyre pressure: áp suất lốp
35. traffic light: đèn giao thông
36. speed limit: giới hạn tốc độ
37. speeding fine: phạt tốc độ
38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
39. jump leads: dây sạc điện
40. oil: dầu
41. diesel: dầu diesel
42. petrol :xăng
43. unleaded: không chì
44. petrol pump: bơm xăng
45. driver: tài xế
46. to drive: lái xe
47. to change gear: chuyển số
48. jack: đòn bẩy
49. flat tyre: lốp sịt
50. puncture: thủng xăm
51. car wash: rửa xe ô tô
52. driving test: thi bằng lái xe
53. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
54. driving lesson: buổi học lái xe
55. traffic jam: tắc đường
56. road map: bản đồ đường đi
57. mechanic: thợ sửa máy
58. garage: ga ra
59. second-hand: đồ cũ
60. bypass: đường vòng
61. services: dịch vụ
62. to swerve: ngoặt
63. signpost: biển báo
64. to skid: trượt bánh xe
65. speed: tốc độ
66. to brake: phanh (động từ)
67. to accelerate: tăng tốc
68. to slow down: chậm lại
69. spray: bụi nước
70. icy road: đường trơn vì băng
Khi bạn thuộc nằm long tất cả từ vựng tiếng anh về xe cộ này bạn có thể yên tâm khi đi xe ở những thành phố lớn hay ra nước ngoài mà không phải thắc mắc hay băn khoăn về các chỉ dẫn nữa rồi nhé. Chúc bạn có những chuyến đi thú vị!