CHỦ ĐỀ 48: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOÀI CHIM
Ngày đăng: (26-02-2016 06:42 PM) - Lượt xem: 2205
CHỦ ĐỀ 48: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOÀI CHIM
Hôm nay trung tâm anh ngữ cô Thúy IKUN sẽ cùng các bạn khám phá từ vựng tiếng Anh mới về chủ đề các loài chim nhé. Ai yêu động vật thì hãy tập trung chú ý nhé.
- Nest: Tổ
- Pigeon: Chim bồ câu
- Hummingbird: Chim ruồi
- Crow: Con quạ
- Seagull: Con mòng biển
- Eagle: Chim đại bang
- Owl: Chim cú
- Hawk: Diều hâu/Chim ưng
- Sparrow: Chim sẻ
- Swallow: Chim én/Chim nhạn
- Ostrich: Đà điểu châu Phi
- Egg: Trứng
- Parrot: Con vẹt
- Woodpecker: Chim gõ kiến
- Peacock: Chim công
- Pheasant: Gà lôi
Loài chim thật đa dạng phong phú, đúng không nào? Có bạn nào thích được tự do như loài chim không? Hãy nhớ dành ra ít phút mỗi ngày cho việc trau dồi, nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nhé.
Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!