CHỦ ĐỀ 46: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ HẢI SẢN
Hôm nay là cuối tuần rồi, nhanh quá đúng không nào? Vậy có ai đã lên kế hoạch đi chơi chưa nhỉ? Nếu chưa thì trung tâm anh ngữ cô Thúy IKUN xin gợi ý cho các bạn là chúng ta có thể cùng nhau đi ăn hải sản nhé. Nhưng trước hết, chúng ta cùng làm một thủ tục nho nhỏ trước khi nhập tiệc đó là điểm qua từ vựng tiếng Anh mới về các món hải sản có trên bàn tiệc ngày hôm nay nhé.
- Fish: Con cá
- Crab: Con cua
- Squid: Mực ống
- Shrimp: Con tôm
- Lobster: Tôm hùm
- Clam: Con trai, con ngao
- Oyster: Con hàu
- Scallop: Sò điệp
- Cockle: Con sò
- Octopus: Con bạch tuộc
- Cuttlefish: Con cá mực
- Salmon: Cá hồi
- Tuna: Cá ngừ
- Mussel: Con nghêu
Thật dễ dàng đúng không nào? Chúng ta nhớ hãy dành ít phút mỗi ngày cho việc trau dồi từ vựng tiếng Anh mới nhé, nó rất hiệu quả trong việc nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh đấy.
Chúc các bạn thành công !