CHỦ ĐỀ 45: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI NHẠC CỤ
Ngày đăng: (24-02-2016 07:04 PM) - Lượt xem: 5188
CHỦ ĐỀ 45: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI NHẠC CỤ
Bạn là một người yêu âm nhạc và có niềm đam mê với các loại nhạc cụ. Bạn yêu thích tìm hiểu về các loại nhạc cụ phổ biến trên thế giới. Nhưng bạn đã thật sự tìm hiểu hết những loại nhạ cụ ấy chưa? Nếu chưa hãy cùng học qua những từ vựng tiếng anh về các loại nhạc cụ phổ biến hôm nay nhé!
- Accordion : phong cầm
- Grand piano: đại dương cầm
- Electronic keyboard (thường viết tắt là keyboard): đàn phím điện
- Organ: đàn organ
- Piano: dương cầm/đàn piano
- Double bass: đàn double bass/công-tra-bát
- Cello: đàn vi-ô-lông xen
- Guitar: đàn guitar
- Acoustic guitar: đàn guitar thùng
- Bass guitar hoặc bass đàn guitar bass/guitar đệm
- Classical guitar (còn được gọi là Spanish guitar) đàn guitar cổ điển (còn được gọi là guitar Tây Ban Nha)
- Electric guitar đàn guitar điện
- Harp: đàn hạc
- Ukulele: đàn ukelele
- Viola: vĩ cầm trầm/vi-ô-la
- Violin: đàn violon
- Trumpet: kèn trumpet
- Piccolo: kèn piccolo
- Recorder: sáo dọc
- Saxophone: kèn saxophone
- Bass drum: trống bass (tạo âm vực trầm)
- Cymbals: xanh-ban/chũm chọe
- Drums: trống
- Drum kit: dàn trống/bộ trống
- Tambourine: trống lắc tay
- Triangle: kẻng ba góc/kẻng tam giác
- Xylophone: đàn phiến gỗ/đàn xylophone
Đã có những loại nhạc cụ nào bạn chưa từng biết đến không? Hãy ôn lại để nhớ về nó và tìm hiểu về nó để thỏa niềm đam mê của mình bạn nhé!
Chúc bạn luôn vui và thành công!