HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 44: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHIM ẢNH

CHỦ ĐỀ 44: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHIM ẢNH
Ngày đăng: (23-02-2016 04:24 PM) - Lượt xem: 16507

CHỦ ĐỀ 44: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHIM ẢNH

Các bạn là fan hâm mộ của các bộ phim Hollywood thì ắt hẳn bạn sẽ không mấy xa lạ với cá từ vựng tiếng anh về phim ảnh. Tuy nhiên, các bạn đã hoàn toàn hiểu hết được những phụ đề chạy trên phim chưa? Nếu chưa, hôm nay hãy cùng trung tâm ngoại ngữ IKUN cùng học qua các từ vựng về phim ảnh nhé!

 luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

  1. Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên
  2. Character /’kæriktə/ nhân vật
  3. Cinematographer /’sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh
  4. Cameraman /’kæmərə mæn/ người quay phim
  5. Background /’bækgraund/ bối cảnh
  6. Director /di’rektə/ đạo diễn
  7. Entertainment /,entə’teinmənt/ giải trí, hãng phim
  8. Extras /’ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại
  9. Film review /film ri’vju:/ bài bình luận phim
  10. Film critic /film ‘kritik/ người bình luận phim
  11. Film premiere /film ‘premjrə/ buổi công chiếu phim
  12. Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh
  13. Film-goer /film ‘gouə/ người rất hay đi xem phim ở rạp
  14. Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản
  15. Scene /si:n/ cảnh quay
  16. Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình
  17. Scriptwriter /script ‘raitə/ nhà biên kịch
  18. Movie star /’mu:vi  stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc
  19. Movie maker /’mu:vi ‘meikə/ nhà làm phim
  20. Main actor/actress /mein ‘æktə/ /’æktris/ nam/nữ diễn diên chính
  21. Producer /producer/ nhà sản xuất phim
  22. Trailer /’treilə/ đoạn giới thiệu phim
  23. Action movie /’ækʃn /’mu:vi/ phim hành động         
  24. Adventure movie /əd’ventʃə ‘mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm
  25. Cartoon /kɑ:’tu:n/ phim hoạt hình
  26. Comedy /’kɔmidi/ phim hài
  27. Drama movie /’drɑ:mə ‘mu:vi/ phim chính kịch
  28. Documentary /’dɔkju’mentəri/ phim tài liệu
  29. Family movie /’fæmili ‘mu:vi/ phim gia đình
  30. Horror movie /’hɔrə/ phim kinh dị
  31. Historical movie /his’tɔrikəl/ phim cổ trang
  32. Musical movie /’mju:zikəl /’mu:vi/ phim ca nhạc
  33. Romance movie / rə’mæns ‘mu:vi/ phim tâm lý tình cảm
  34. Sci-fi (science fiction) movie /’saiəns’fikʃn ‘mu:vi/  phim khoa học viễn tưởng
  35. Tragedy movie /’trædʤidic ‘mu:vi/  phim bi kịch

Sau khi học xong những từ vựng trên thì bạn đã có thêm nhiều thông tin về sở thích phim ảnh của mình rồi đấy.

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!

Loading...
Vui lòng chờ ...