HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 43: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG

CHỦ ĐỀ 43: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG
Ngày đăng: (23-02-2016 04:08 PM) - Lượt xem: 3367

CHỦ ĐỀ 43: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG

Trung tâm anh ngữ Cô Thúy IKUN hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn học viên thân yêu của mình một vài từ vựng tiếng Anh mới theo chủ đề phương tiện giao thông công cộng, phục vụ cho nhu cầu đi lại của đa số các bạn sinh viên hiện nay nhé. Let’s go !

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

  1. Cord: Dây chắn an toàn
  2. Seat: Ghế ngồi
  3. Bus driver: Tài xế xe buýt
  4. Transfer: Vé chuyển tàu/xe
  5. Fare box: Hộp đựng tiền/vé xe
  6. Rider: Hành khách đi xe
  7. Conductor: Người bán vé
  8. Strap: Dãy vịn tay
  9. Car: Toa (xe điện, xe lửa)
  10. Track: Đường ray
  11. Platform: Sân ga
  12. Turnstile: Cửa xoay
  13. Token booth: Buồng bán vé
  14. Commuter train: Tàu vé tháng
  15. Engineer: Người lái tàu
  16. Ticket: Vé
  17. Commuter: Người đi làm bằng vé tháng
  18. Station: Nhà ga
  19. Ticket window: Cửa sổ bán vé
  20. Timetable: Lịch trình
  21. Fare: Tiền vé
  22. Tip: Tiền thưởng thêm
  23. Meter: Đồng hồ đo
  24. Receipt: Hóa đơn
  25. Passenger: Hành khách
  26. Cab driver: Tài xế taxi
  27. Taxi: Xe taxi
  28. Taxi stand: Điểm đỗ taxi
  29. Monorail: Đường ray đơn

Hãy nhanh tay lưu về và luôn ghi nhớ dành ra ít phút mỗi ngày cho việc học từ vựng tiếng Anh mới nhé, điều này rất có ích cho việc nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của các bạn đấy nhé.

Chúc các bạn thành công !

Loading...
Vui lòng chờ ...