HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 41: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI GIÀY CỦA PHỤ NỮ

CHỦ ĐỀ 41: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI GIÀY CỦA PHỤ NỮ
Ngày đăng: (22-02-2016 03:43 PM) - Lượt xem: 6138

CHỦ ĐỀ 41: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI GIÀY CỦA PHỤ  NỮ

Sở thích của phụ nữ rất đa dạng như thức ăn, mỹ phẩm, giày dép,… Đối với các tín đồ mê giày thì ắt hẳn sẽ rất am hiểu về các loại giày trong thế giới giày dép của mình. Tuy nhiên các bạn đã biết hết cách gọi tên những dôi giày cưng của mình bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy cùng trung tâm cô Thúy IKUN học về những loại giày dép dành cho phụ nữ chúng ta nhé!

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

·         Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối

·         Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót

·         Wellington boot: bốt không thấp nước, ủng

·         Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi

·         Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu

·         Timberland boot /’timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây

·         Gladiator boot /’glædieitə nu:t/ giầy chiến binh cao cổ

·         Bondage boot /’bɔndidʤ bu:t/ bốt cao gót cao cổ

·         Wedge boot /wedʤə bu:t/ giầy đế xuồng

·         Dr. Martens: giầy cao cổ thương hiệu Dr.Martens

·         Chelsea boot /’tʃelsi bu:t/ bốt cổ thấp đến mắt cá chân

·         Crocs /krɔcs/ giầy, dép tổ ong hiệu Crocs

·         Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây

·         Gladiator /’glædieitə/ dép xăng đan chiến binh

·         Clog /klɔg/ guốc

·         Slingback /sliɳ bæk/xăng đan có quay vắt ra sau gót chân

·         Monk /mʌɳk/ giầy quai thầy tu

·         Loafer /‘loufə/ giày lười

·         Ballerina flat /,bælə’ri:nə flæt/ giầy đế bằng kiểu múa ba lê

·         Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao

·         Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca

·         Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside

·         D’orsay: giày kín mũi, khoét hai bên

·         Ankle strap /’æɳkl stræp/ giày cao gót quai mảnh vắt ngang

·         T-Strap: giày cao gót quay dọc chữ T

·         Open toe /’oupən /tou/ giày cao gót hở mũi

·         Wedge /wedʤə/ dép đế xuồng

·         Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô

·         Jelly /’dʤeli/ giày nhựa mềm

·         Stiletto /sti’letou/ giày gót nhọn

·         Kitten heel /’kitn hi:l/ giày gót nhọn đế thấp

·         Platform /’plætfɔ:m/ giày cao trước, sau

·         Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi

·         Pump /pʌmp/ giày cao gót kín cả mũi và thân

·         Scarpin: giày cao gót bít mũi, thanh mảnh

·         Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang

·         Flip flop /flip flop/: dép xỏ ngón

·         Oxford: giầy buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland

Như vậy bạn đã được biết qua rất nhiều các loại giày bằng tiếng Anh rồi đấy. Hãy xem lại bộ sưu tập giày của bạn để xem bạn đã có những loại giày nào và cùng nhẩm đọc lại tên của chúng bằng tiếng Anh để có thể nhớ sâu hơn và tìm them những loại giày mà bạn yêu thích nhé.  

Học từ vựng tiếng anh mỗi  ngày cung  ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!

Loading...
Vui lòng chờ ...