HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 40: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT

CHỦ ĐỀ 40: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT
Ngày đăng: (20-02-2016 07:09 PM) - Lượt xem: 2038

CHỦ ĐỀ 40: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT

Bạn thường hay xem những chương trình dự báo thời tiết trên sóng truyền hình mỗi ngày nhưng bạn đã biết cách để nói về thời tiết bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa hôm nay hãy cùng trung tâm cô Thúy IKUN học về những từ vựng tiếng anh chủ đề thời tiết bạn nhé!

·         breeze / briːz  / -gió nhẹ

·         chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

·         cloud / klaʊd  / -mây

·         Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

·         cold / koʊld  /-lạnh

·         cold:  lạnh

·         drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

·         drought:  hạn hán

·         dry / draɪ /-khô

·         dull:  nhiều mây

·         fine:  trời đẹp

·         Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

·         fog / fɔːɡ /-sương mù

·         Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

·         frost / frɔːst  /-băng giá

·         frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

·         gale /  ɡeɪl /-gió giật

·         hail / heɪl  /-mưa đá

·         heat:  wave đợt nóng

·         hot / hɑːt  /-nóng

·         humid:  ẩm

·         hurricane:  cuồng phong

·          Ice / aɪs  /-băng

·         icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

·         Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

·         lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

·         mist / mɪst /-sương muối

·         overcast:  u ám

·         rain:  mưa

·         rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

·         rainy:  có mưa

·         shower:  mưa rào nhẹ

·         sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

·         snow / snoʊ / -tuyết

·         storm:  bão

·         Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

·         strong winds:  cơn gió mạnh

·         Sun / sʌn  /-mặt trời

·         sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

·         sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

·         the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

·         Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

·         Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

·         Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

·         tornado:  lốc xoáy

·         Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

·         wet / wet  / -ướt

·         wet:  ướt

·         Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

·         wind / wɪnd /-gió

·         Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

Những từ khác liên quan đến thời tiết

  • raindrop:  hạt mưa
  • snowflake:  bông tuyết
  • hailstone:  cục mưa đá
  • to melt:  tan
  • to freeze:  đóng băng
  • to thaw:  tan
  • to snow:  tuyết rơi
  • to rain:  mưa (động từ)
  • to hail:  mưa đá (động từ)
  • weather forecast:  dự báo thời tiết
  • rainfall:  lượng mưa
  • temperature:  nhiệt độ
  • humidity:  độ ẩm
  • thermometer:  nhiệt kế
  • high pressure:  áp suất cao
  • low pressure:  áp suất thấp
  • barometer:  dụng cụ đo khí áp
  • degree:  độ
  • Celsius:  độ C
  • Fahrenheit:  độ F
  • climate:  khí hậu
  • climate change:  biến đổi khí hậu
  • global warming:  hiện tượng ấm nóng toàn cầu

Như vậy bạn đã biết về cách để miêu tả và nói về những điều liên quan tới thời tiết rồi đấy. Bây giờ thì bạn có thể chuyển kênh tivi sang chương trình thời tiết của nước ngoài để ôn lại và thử xem mình nghe được tốt chưa nhé, vừa có thể ôn từ vựng vừa có thể cải thiện khả năng nghe tiếng anh nữa đấy.

Chúc bạn thành công!

Loading...
Vui lòng chờ ...