CHỦ ĐỀ 37: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT – PHẦN MỘT
Ngày đăng: (18-02-2016 08:14 PM) - Lượt xem: 3301
CHỦ ĐỀ 37: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT – PART 1
Thế giới động vật có vô vàn các loài từ gần gũi quen thuộc với con người tới những loài rất lạ. Hãy cùng anh ngữ IKUN tìm hiểu về các loài động vật trong tiếng Anh để bổ sung thêm vốn từ vựng của mình về thế giới động vật bạn nhé!
- Cow : con bò
- Buffalo : con trâu
- Goat : con dê
- Dog : con chó
- Cat : con mèo
- Horse : con ngựa
- Pig : con lợn
- Ox : con bò đực
- Camel : con lạc đà
- Donkey : con lừa
- Deer : con nai
- Lion : con sư tử
- Tiger : con hổ
- Elephant : con voi
- Bear : con gấu
- Hippo : hà mã
- Kangaroo : căng-cu-ru
- Rhino : tê giác
- Fox : con cáo
- Duck :con vịt
- Penguin : chim cách cụt
- Wolf : chó sói
- Monkey : con khỉ
- Cheetah : con báo
- Giraffe : con hươu cao cổ
- Zebra : con ngựa vằn
- Bee : con ong
- Dophin : cá heo
- Frog : con ếch
- Rooster : gà trống
- Alpaca: lạc đà không bướu (llama)
- Barnacle: con hàu
- Beagle: chó săn thỏ
- Chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô
- Civet: cầy hương
- Cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)
- Coyote: chó sói đồng cỏ
- Dachshund: chó chồn
- Destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)
- Gemsa: sơn dương (chamois)
- Gerbil: chuột nhảy
- Guinea-pig: chuột lang
- Hippopotamus: con hà mã
- Jibber: ngựa bất kham
- Stallion: ngựa giống
- Stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)
- Marmoset: khỉ đuôi sóc
- Moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ
- Mutt: chó lai (sl)
- Poodle: chó xù
- Raccoon: gấu trúc Mĩ
- Salamander: con kì giông
- Sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi
Đó là từ vựng tiếng anh về động vật các bạn nhanh tay lưu lại để học và cùng chờ đón các bài học tiếng anh mới mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.