HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 37: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT – PHẦN HAI

CHỦ ĐỀ 37: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT – PHẦN HAI
Ngày đăng: (18-02-2016 08:37 PM) - Lượt xem: 2023

CHỦ  ĐỀ 37: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT – PART 2

tiếp tục chủ đề về động vật, ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ phần tiếp theo về từ vựng tiếng anh về động vật để các bạn cùng tham khảo và nâng cao vốn từ vựng cho mình nhé. Cùng đi vào bài ngay nào.

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

  1. Stud: ngựa giống
  2. Turtle: rùa
  3. Vole: chuột đồng (hamster)
  4. Walrus: con hải mã
  5. Weasel: con chồn
  6. Wether: cừu thiến
  7. Yak: bò Tây Tạng
  8. Canary: chim hoàng yến
  9. Capon: gà trống thiến
  10. Cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
  11. Crow: quạ
  12. Duck = vịt
  13. Eagle: đại bàng
  14. Flammingo = hồng hạc
  15. Fritillary: bướm đốm
  16. Goldfinch: chim sẻ cánh vàng
  17. Goose = ngỗng
  18. Hawk: chim ưng
  19. Humming bird: chim ruồi
  20. Kestrel: chim cắt
  21. Kite: diều hâu
  22. Moorhen: bìm bịp
  23. Nightingale = họa mi
  24. Oriole: vàng anh
  25. Ostrich: đà điểu
  26. Owl: cú
  27. Parrot: vẹt
  28. Peacock(male-m), peahen (female-f): công
  29. Pelican: bồ nông
  30. Penguin: cánh cụt
  31. Pheasant = trĩ
  32. Pheasant: gà lôi
  33. Pigeon: bồ câu
  34. Raptor: chim ăn thịt
  35. Sparrow = én
  36. Sparrow: sẻ
  37. Stork: cò
  38. Swan = thiên nga
  39. Woodpecker: gõ kiến
  40. Anchovy: cá cơm
  41. Cachalot: cá nhà táng
  42. Carp: cá chép
  43. Conger: cá chình biển
  44. Crab: cua
  45. Cuttlefish: con mực
  46. Dolpin/ porpoise: cá heo
  47. Eel: lươn
  48. Eider: vịt biển
  49. Field-crab: cua đồng
  50. Francolin: gà gô
  51. Goby: cá bống
  52. Herring: cá trích
  53. Hippocampus: cá ngựa
  54. Langouste: tôm rồng
  55. Lobster: tôm hùm
  56. Loon = le le vịt nước
  57. Manatee: lợn biển
  58. Mussel: con trai (hến)
  59. Octopus: bạch tuộc
  60. Otter: Con dái cá
  61. Oyster clam: sò
  62. Periwinkle: ốc mút
  63. Pilchard: cá mòi cơm
  64. Rake: cá ruội
  65. Ray-skate: cá đuối
  66. Salmon: cá hồi
  67. Scallop: con sò
  68. Scampi: tôm he hơn
  69. Sea acorn: con hà (teredo)
  70. Sea anemone: hải quỳ
  71. Sea nettle: sứa
  72. Sea-crab: cua biển
  73. Sentinel-crab: ghẹ
  74. Shark: cá mập
  75. Shellfish: con ốc
  76. Silurur: cá trê
  77. Snapper: cá chỉ vàng
  78. Snapper: cá hanh
  79. Stickleback: cá gai
  80. Tench: cá mè
  81. Tern: nhạn biển, én biển

Cùng lưu lại và học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh nhé.Tham khảo các bài học tiếng anh đầy thú vị khác ở đây.

Loading...
Vui lòng chờ ...