HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 32: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP

CHỦ ĐỀ 32: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP
Ngày đăng: (22-01-2016 07:24 PM) - Lượt xem: 2776

CHỦ ĐỀ 32: TỪ VỰNG  TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP

Mỗi người trưởng thành đều có 1 cái nghề để nuôi bản thân và lo cho gia đình. Vậy các bạn đã biết hết các nghề nghiệp trong tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy cùng cô Thúy IKUN học và ôn lại những từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp trong cuộc sống bạn nhé!

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

 

1. Accountant: kế toán viên

2. Actor: nam diễn viên

3. Actress: nữ diễn viên

4. Architect: kiến trúc sư

5. Artist: họa sĩ

6. Assembler: công nhân lắp ráp

7. Babysitter: người giữ trẻ hộ

8. Baker: thợ làm bánh mì

9. Barber: thợ hớt tóc

10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ

11. Businessman: nam doanh nhân

12. Businesswoman: nữ doanh nhân

13. Butcher: người bán thịt

14. Carpenter: thợ mộc

15. Cashier: nhân viên thu ngân

16. Chef / Cook: đầu bếp

17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ

18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

19. Construction worker: công nhân xây dựng

20. Custodian / Janitor: người quét dọn 

21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu

23. Delivery person: nhân viên giao hàng

24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng

25. Engineer: kỹ sư

26. Factory worker: công nhân nhà máy

27. Farmer: nông dân

28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa

29. Fisher: ngư dân

30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn 

31. Foreman: quản đốc, đốc công

32. Gardener/ Landscaper: người làm vườn

33. Garment worker: công nhân may

34. Hairdresser: thợ uốn tóc

35. Health- care aide/ attendant: hộ lý

36. Homemaker: người giúp việc nhà

37. Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

38. Journalist/ Reporter: phóng viên

39. Lawyer: luật sư

40. Machine Operator: người vận hành máy móc

41. Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư

42. Manager: quản lý

43. Manicurist: thợ làm móng tay

44. Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí

45. Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ

46. Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

47. Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

48. Musician: nhạc sĩ

49. Painter: thợ sơn

50. Pharmacist: dược sĩ

51. Photographer: thợ chụp ảnh

52. Pilot: phi công

53. Policeman: cảnh sát

54. Postal worker: nhân viên bưu điện

55. Receptionist: nhân viên tiếp tân

56. Repairperson: thợ sửa chữa

57. Saleperson: nhân viên bán hàng

58. Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh

59. Secretary: thư ký

60. Security guard: nhân viên bảo vệ

61. Stock clerk: thủ kho

62. Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu

63. Supervisor: người giám sát, giám thị

64. Tailor: thợ may

65. Teacher/ Instructor: giáo viên 

66. Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại

67. Translator/ Interpreter: thông dịch viên

68. Travel agent: nhân viên du lịch

69. Truck driver: tài xế xe tải

70. Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y

71. Waiter/ Server: nam phục vụ bàn

72. Waitress: nữ phục vụ bàn

73. Welder: thợ hàn

74. Flight Attendant: tiếp viên hàng không

75. Judge: thẩm phán

76. Librarian: thủ thư

77. Bartender: người pha rượu

78. Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc

79. Janitor: quản gia

80. Maid: người giúp việc

81. Miner: thợ mỏ

82. Plumber: thợ sửa ống nước

83. Taxi driver: tài xế Taxi

84. Doctor: bác sĩ

85. Dentist: nha sĩ 

86. Electrician: thợ điện

87. Fishmonger: người bán cá

88. Nurse: y tá

89. Reporter: phóng viên

90. Technician: kỹ thuật viên

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!!!

Loading...
Vui lòng chờ ...