CHỦ ĐỀ 30: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÒ CHƠI DÂN GIAN
Kỉ niệm hồi nhỏ có nhiều những trò chơi dân gian rất vui mà mỗi khi thấy lại là những kỉ niệm lại ùa về... Bạn có biết những trò chơi dân gian của việt Nam trong tiếng anh không nào? Hôm nay ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ cùng bạn từ vựng tiếng anh về trò chơi dân gian nhé:
1. Bamboo jacks: Chơi chuyền, banh đũa
2. Buffalo fighting: Chọi trâu
3. Blind man's buff: Bịt mắt mắt dê
4. Bag jumping: Nhảy bao bố
5. Bamboo dancing: Nhảy sạp
6. Cat & mouse game: Mèo đuổi chuột
7. Chanting while sawing wood: Cò cưa kéo xẻ
8. Cock fighting: Chọi gà
9. Flying kite:Thả diều
10. Human chess: Cờ người
11. Mud banger: trò pháo đất
12. Mandarin square capturing: Ô ăn quan
13. Rice cooking competition: Thi thổi cơm
14. Spinning tops: "chơi quay", "con quay", "con cù"...
15. Stilt walking: Đi cà kheo
16. Tug of war: Kéo co
Lưu lại để học ngay nhé. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!