CHỦ ĐỀ 27: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRANG SỨC
Không khí Tết đang ngập tràn phố phường rồi, đã có bạn nào chuẩn bị sắm sửa quần áo Tết xúng xính chưa? Nếu chưa thì hôm nay hãy cùng trung tâm anh ngữ Cô Thúy – IKUN đi sắm một vài món trang sức xinh yêu nào, nhân tiện tìm hiểu từ vựng tiếng Anh của chúng luôn nhé.
- Earring: Khuyên tai/Hoa tai
- Ring: Nhẫn
- Engagement ring: Nhẫn đính hôn
- Wedding ring: Nhẫn cưới
- Necklace: Vòng cổ
- Strand of beads: Chuỗi hạt
- Bracelet: Vòng tay
- Watch: Đồng hồ đeo tay
- Watchband: Dây đồng hồ đeo tay
- cufflinks: Khuya măng sét
- Tie-pin: Ghim cài cà vạt
- Tie clip: Cái kẹp cà vạt
- Clip-on earring: Khuyên tai gài
- Pierced erring: Khuyên tai xỏ
Chúng ta hãy mau lưu lại các từ vựng tiếng Anh vừa học được, dành ra ít phút trong ngày để học và luyện tập từ vựng tiếng Anh mới nhằm nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh nhé.
Chúc các bạn thành công !