HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 26: TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG KHÁCH

CHỦ ĐỀ 26: TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG KHÁCH
Ngày đăng: (20-01-2016 04:12 PM) - Lượt xem: 12313

CHỦ ĐỀ 26: TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG KHÁCH

Phòng khách nhà bạn có rất nhiều đồ đạc để trang trí và sư dụng có phải không? Thế bạn đã biết cách gọi tên từng món đồ dùng trong phòng khách chưa nào? Hãy cùng nhau học từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách nhé! 

1. ceiling fan /ˈsiː.lɪŋ fæn/ - quạt trần

2. ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ - trần nhà

3. wall /wɔːl/ - tường

4. frame /freɪm/ - khung ảnh

5. painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ - bức tranh

6. vase /vɑːz/ - bình, lọ hoa

7. mantel /ˈmæn.təl/ mặt lò sưởi

8. fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ - thành lò sưởi

9. fire /faɪəʳ/ - lửa

10. log /lɒg/ - khúc gỗ

11. banister /ˈbæn.ɪ.stəʳ/ - thành cầu thang

12. staircase /ˈsteə.keɪs/ - cầu thang

13. step /step/ - bậc thang

14. desk /desk/ - bàn học, làm việc

15. fitted carpet (wall-to-wall carpet) /ˈfɪtɪd ˈkɑː.pɪ.t/

- thảm (trải khắp toàn căn phòng)

16. recliner /rɪˈklaɪ.nəʳ/

- ghế có thể tựa theo nhiều phía

17. remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/

- điều khiển từ xa

18. television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ - truyền hình

19. wall unit /wɔːl ˈjuː.nɪt/ - tủ tường

20. sound system /saʊnd ˈsɪs.təm/ - dàn âm thanh

21. speaker /ˈspiː.kəʳ/ - loa

22. bookcase /ˈbʊk.keɪs/ - tủ sách

23. drapes /dreɪps/ - rèm

24. cushion /ˈkʊʃ.ən/ - lót nệm

25. sofa /ˈsəʊ.fə/ - ghế trường kỷ

26. coffee table /ˈkɒf.i ˈteɪ.bļ/- bàn uống nước

27. lampshade /ˈlæmp.ʃeɪd/ - chao đèn

28. lamp /læmp/ - đèn

29. end table /end ˈteɪ.bļ/- bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng

Nhanh tay lưu lại để học thuộc ngay nào. Hãy dành ít nhất 20 phút mỗi ngày để học tiếng anh nhé.

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!!!

Loading...
Vui lòng chờ ...