CHỦ ĐỀ 26: TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG KHÁCH
Phòng khách nhà bạn có rất nhiều đồ đạc để trang trí và sư dụng có phải không? Thế bạn đã biết cách gọi tên từng món đồ dùng trong phòng khách chưa nào? Hãy cùng nhau học từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách nhé!
1. ceiling fan /ˈsiː.lɪŋ fæn/ - quạt trần
2. ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ - trần nhà
3. wall /wɔːl/ - tường
4. frame /freɪm/ - khung ảnh
5. painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ - bức tranh
6. vase /vɑːz/ - bình, lọ hoa
7. mantel /ˈmæn.təl/ mặt lò sưởi
8. fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ - thành lò sưởi
9. fire /faɪəʳ/ - lửa
10. log /lɒg/ - khúc gỗ
11. banister /ˈbæn.ɪ.stəʳ/ - thành cầu thang
12. staircase /ˈsteə.keɪs/ - cầu thang
13. step /step/ - bậc thang
14. desk /desk/ - bàn học, làm việc
15. fitted carpet (wall-to-wall carpet) /ˈfɪtɪd ˈkɑː.pɪ.t/
- thảm (trải khắp toàn căn phòng)
16. recliner /rɪˈklaɪ.nəʳ/
- ghế có thể tựa theo nhiều phía
17. remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/
- điều khiển từ xa
18. television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ - truyền hình
19. wall unit /wɔːl ˈjuː.nɪt/ - tủ tường
20. sound system /saʊnd ˈsɪs.təm/ - dàn âm thanh
21. speaker /ˈspiː.kəʳ/ - loa
22. bookcase /ˈbʊk.keɪs/ - tủ sách
23. drapes /dreɪps/ - rèm
24. cushion /ˈkʊʃ.ən/ - lót nệm
25. sofa /ˈsəʊ.fə/ - ghế trường kỷ
26. coffee table /ˈkɒf.i ˈteɪ.bļ/- bàn uống nước
27. lampshade /ˈlæmp.ʃeɪd/ - chao đèn
28. lamp /læmp/ - đèn
29. end table /end ˈteɪ.bļ/- bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
Nhanh tay lưu lại để học thuộc ngay nào. Hãy dành ít nhất 20 phút mỗi ngày để học tiếng anh nhé.
Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!!!