HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 24: 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐẸP NHẤT

CHỦ ĐỀ 24: 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐẸP NHẤT
Ngày đăng: (18-01-2016 04:51 PM) - Lượt xem: 5536

CHỦ ĐỀ 24: 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐẸP NHẤT

Theo HỘI ĐỒNG ANH (Brtish Council) - cơ quan chuyên trách về văn hóa Anh đã tổ chức cuộc bình chọn 70 từ đẹp nhất trong tiếng anh nhân kỉ niệm 10 năm tahnfh lập, cuộc bình chọn với 120 nước và khoảng 40.000 người tham gia. Cũng không mấy bất ngờ khi từ đứng dầu danh sách đó chính là "Mother", ngoài nghĩa là mẹ, "Mother" còn có nghĩa là "nuôi dạy, chăm sóc cái gì như một người mẹ" hoặc "đối xử tốt, chu đáo” với ai đó khi nó đóng vai trò là động từ trong câu.

Sau đây, ngoại ngữ Cô Thúy Ikun chia sẻ cùng bạn danh sách 50 từ vựng tiếng anh đẹp nhất trong nhé:

  1. MOTHER: MẸ
  2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
  3. SMILE: Nụ cười
  4. LOVE: Tình yêu
  5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
  6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
  7. DESTINY: Định mệnh, số phận
  8. FREEDOM: Tự do
  9. LIBERTY: Quyền tự do
  10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
  11. PEACE: Hòa bình
  12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
  13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
  14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
  15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
  16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
  17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
  18. HOPE: Hy vọng
  19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
  20. RAINBOW: Cầu vồng
  21. BLUE: Màu xanh
  22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
  23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
  24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
  25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
  26. LULLABY: Bài hát ru con
  27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
  28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
  29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
  30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.
  31. butterfly: bươm bướm
  32. galaxy: thiên hà
  33. hilarious: vui nhộn, hài hước
  34. moment: thời điểm
  35. extravaganza: cảnh xa hoa, phung phí
  36. aqua: thủy sản (liên quan tới nước)
  37. sentiment: tình cảm
  38. cosmopolitan: vũ trụ
  39. bubble: bong bóng
  40. pumpkin: bí ngô
  41. banana: chuối
  42. lollipop: kẹo
  43. if: nếu
  44. bumblebee: con ong
  45. giggle: cười khúc khích
  46. paradox: nghịch lý
  47. delicacy: tinh vi
  48. peek-a-boo: trốn tìm
  49. umbrella: ô, dù
  50. kangaroo: chuột túi

​Nhanh tay lưu lại để học ngay nhé. Cùng theo dõi những bài học tiếng anh thú vị mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!!!

Loading...
Vui lòng chờ ...