CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC
Nói về giáo dục thì chúng ta đã được học rất nhiều từ lúc bắt đầu học tiếng Anh cho đến khi lên đến Đại học. Để biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh liên quan đến giáo dục hoặc để giúp bạn ôn lại những từ đã học thì hãy cùng nhau tham khảo qua các từ vựng liên quan đến giáo dục bạn nhé dưới đây cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!
1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
2. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
5. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
17. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
21. theme /θiːm /: chủ điểm
22. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
24. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32. pass /pæs /: điểm trung bình
33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
41. pass (an exam) /pæs/: đỗ
42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /,headmaster /ˌhedˈmæstər /or /eadmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book/skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
60. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
68. skill /skɪl/: kỹ năng
69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
TO BE CONTINUE...