HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC - PHẦN MỘT

CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC - PHẦN MỘT
Ngày đăng: (16-01-2016 04:52 PM) - Lượt xem: 2215

CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC

Nói về giáo dục thì chúng ta đã được học rất nhiều từ lúc bắt đầu học tiếng Anh cho đến khi lên đến Đại học. Để biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh liên quan đến giáo dục hoặc để giúp bạn ôn lại những từ đã học thì hãy cùng nhau tham khảo qua các từ vựng liên quan đến giáo dục bạn nhé dưới đây cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!

1.       Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc

2.       lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học

3.       exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập

4.       homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà

5.       research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học

6.       academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm

7.       certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ

8.       qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp

9.       credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích

10.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)

11.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học

12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học

13.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục

14.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn

15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng

16.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi

17.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)

18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)

19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm

20.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

21.   theme /θiːm /: chủ điểm

22.   topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề

23.   technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ

24.   tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm

25.   train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo

26.   teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên

27.   distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa

28.   vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề

29.   evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá

30.   mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số

31.   class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học

32.   pass /pæs /: điểm trung bình

33.   credit / ˈkredɪt/: điểm khá

34.   distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi

35.   high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc

36.   request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)

37.   university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học

38.   plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn

39.   geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý

40.   teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học

41.   pass (an exam) /pæs/: đỗ

42.   class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ

43.   take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi

44.   realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan

45.   civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân

46.   continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên

47.   course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử

48.   course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình

49.   class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm

50.   tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm

51.   visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng

52.   classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp

53.   lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án

54.   birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh

55.   conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm

56.   president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /,headmaster /ˌhedˈmæstər /or /eadmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng

57.   school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book/skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ

58.   materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu

59.   performance /pərˈfɔːrməns /: học lực

60.   term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ

61.   teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên

62.   science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)

63.   campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường

64.   test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra

65.   accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng

66.   poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)

67.   hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá

68.   skill /skɪl/: kỹ năng

69.   graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp

70.   certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng

TO BE CONTINUE...

Loading...
Vui lòng chờ ...