HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC - PHẦN HAI

CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC - PHẦN HAI
Ngày đăng: (16-01-2016 07:10 PM) - Lượt xem: 2257

CHỦ ĐỀ 23: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC - PART 2

Tiếp tục chủ đề giáo dục, ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ phần tiếp theo của bài học từ vựng tiếng anh về giáo dục - phần 2 nhé. Cùng nhau tìm hiểu để biết thêm nhiều từ vựng về lĩnh vực thú vị này nào!

71.   nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mm non

72.   kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mu giáo

73.   research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cu khoa hc

74.   break / breɪk/; recess /rɪˈses/: ngh gii lao (gia gi)

75.   summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: ngh hè

76.   extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoi khóa

77.   enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; s lượng hc sinh nhp hc

78.   enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhp hc

79.   professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát trin chuyên môn

80.   district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dc

81.   (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng ngh giáo viên

82.   department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào to

83.   hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyn thng

84.   learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp ly người hc làm trung tâm

85.   cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)

86.   student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: qun lý hc sinh

87.   post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đi hc

88.   prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: son bài (vic làm ca giáo viên)

89.   textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa

90.   school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường

91.   provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: s giáo dc

92.   master /ˈmæstər /: thc sĩ

93.   education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dc

94.   group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm

95.   physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: th dc

96.   best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi hc sinh gii

97.   university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyn sinh đi hc, cao đng

98.   high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tt nghip THPT

99.   final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tt nghip

100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trc nghim

101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi t lun

102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh

103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thc hành

104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thc tp (ca giáo viên)

105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hp

106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ

107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour /  ˈkɑːntækt  ˈaʊər/: tiết hc

108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiu hc

109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl/ : trung hc cơ s

110. upper-secondary school /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung hc ph thông

111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú

112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lp

113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường ni trú

114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thc

115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào to

116. fail (an exam) /feɪl /: trượt

117. optional /ˈɑːpʃənl /: t chn

118. elective /ɪˈlektɪv/: t chn bt buc

119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hi hóa giáo dc

120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trn hc

121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trn hc

122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : b túc văn hóa

123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đng

124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ

125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Ti chc

126.  Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cu sinh

Các bạn đã lưu lại chưa? Nhanh tay lưu lại để đến với các chủ đề thú vị tiếp theo nhé. 

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!!!

Loading...
Vui lòng chờ ...