HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 22: TỪ VỰNG VỀ SÂN BAY - PHẦN MỘT

CHỦ ĐỀ 22: TỪ VỰNG VỀ SÂN BAY - PHẦN MỘT
Ngày đăng: (16-01-2016 04:27 PM) - Lượt xem: 2898

CHỦ ĐỀ 22: TỪ VỰNG VỀ SÂN BAY - PART 1

Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm anh ngữ Cô Thúy – IKUN đi tham quan một vòng tại sân bay và học hỏi thêm một số từ vựng tiếng anh mới liên quan đến sân bay nhé. Nào cùng lên đường thôi !

 
  1. Booking office: Phòng vé
  2. Passport: Hộ chiếu
  3. Economy class: Vé hạng thường
  4. Business class: Vé thương gia
  5. First class: Vé hạng nhất
  6. Scale: Bàn cân
  7. Smoking area: Khu vực được phép hút thuốc
  8. Non-smoking area: Khu vực cấm hút thuốc
  9. Boarding: Lên máy bay
  10. Boarding pass: Vé (thẻ) lên máy bay
  11. Declare: Khai báo hải quan
  12. Confirm: Xác nhận
  13. Tag: Thẻ ghi thông tin cá nhân gắn vào hành lý
  14. Luggage: Hành lý
  15. Luggage allowance: Hành lý được phép mang theo
  16. Flight: Chuyến bay
  17. Seat belt: Đai an toàn
  18. Fasten seat belt: Cài chặt đai an toàn
  19. Un fasten seat belt: Cởi đai an toàn
  20. Aisle: Hành lang trên máy bay
  21. Seat: Ghế ngồi/Chỗ ngồi
  22. Aisle seat: Ghế ngồi cạnh hành lang
  23. Window seat: Ghế ngồi cạnh cửa sổ
  24. Baggage claim: Nơi nhận hành lý
  25. Overweight/ Excess weight: Quá trọng lượng
  26. Custom: Hải quan
  27. Security check: Kiểm tra an ninh
  28. Transit: Quá cảnh
  29. Connecting flight: Chuyến bay chuyển tiếp
  30. Non-stop flight: Chuyến bay thẳng
  31. International flight: Chuyến bay quốc tế
  32. Domestic flight: Chuyến bay nội địa

Chuyến tham quan của chúng ta tạm kết thúc tại đây và hẹn gặp lại mọi người vào part 2 với thật nhiều từ vựng tiếng Anh mới về sân bay nhé, rất thích hợp cho bạn nào yêu du lịch đấy nhé.

 

Loading...
Vui lòng chờ ...